Thứ Hai, 4 tháng 5, 2009

Dassault Super Mystère

Super Mystère
CHIẾN ĐẤU / OANH TẠC CƠ
Dassault Aviation (Pháp)
________________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 14,0 m
Sải cánh : 10,1 m
Cao : 4,6 m
Trọng lượng không tải : 6.390 kg
Tối đa khi cất cánh : 10.000 kg
Động cơ : 01 động cơ phản lực SNECMA Atar 101G-2 với sức đẩy 4.465 kg, có khả năng tái khai hỏa.
Tốc độ : 1.195 km/giờ
Cao độ : 17.000 m
Tầm hoạt động : 1.175 km
Hỏa lực : 02 đại bác 30mm DEFA.552 với 150 đạn mỗi súng; 02 ổ x 18 rocket 68mm SNEB; 02 tên lửa không-đối-không Rafael; 02 tên lửa không-đối-đất AS-30L; 2.680 kg bom.
Bay lần đầu : 02/3/1955
Số lượng sản xuất : 180 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Pháp, Honduras, Israel.
Phi cơ so sánh : North American F-100 Super Sabre (Mỹ); Mikoyan-Gurevich MiG-19 Farmer (Liên Xô); CAC CA-27 Sabre (Úc).
.

Không có nhận xét nào: