Thứ Bảy, 31 tháng 12, 2011

AgustaWestland AW-159 Lynx Wildcat



AW-159  Lynx Wildcat
TRỰC THĂNG ĐA DỤNG
AgustaWestland (Anh,Ý)
___________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02 + 07 HK
Dài : 15,24 m
Đường kính cánh quạt : 12,80 m
Cao : 3,73 m
Trọng lượng không tải : () kg
Tối đa khi cất cánh : 6.000 kg
Động cơ : 02 động cơ cánh quạt turbo LHTEC CTS800-4N có sức đẩy 1.362 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 290 km/giờ
Cao độ : 3.050 m
Tầm hoạt động : 960 km
Hỏa lực : Đại liên 50 (12,7mm) Browning M2; rocket 70mm CRV7; tên lửa không-đối-đất Thales; ngư lôi, thủy lôi.
Bay lần đầu : 12/11/2009
Số lượng sản xuất : 02
Quốc gia sử dụng : Anh.
Phi cơ so sánh : Bell 412, UH-1Y Venom, Kaman SH-2G Super Seasprite (Mỹ); Eurocopter AS-565 Panther (Pháp); NHIndustries NH-90 (hợp tác).
.

























NGUỒN :
- en.wikipedia.org
- agustawestland.com
- abpic.co.uk
- airliners.net
- jetphotos.net
- airplane-pictures.net
- flickr.com
- flightglobal.com
- militaryaerospace.com
- youtube.com


Thứ Sáu, 30 tháng 12, 2011

Kaman SH-2G Super Seasprite


SH-2G  Super Seasprite
TRỰC THĂNG CHỐNG TÀU NGẦM
Kaman Aircraft Corp. (Mỹ)
___________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 03
Dài : 13,41 m
Đường kính cánh quạt : 12,19 m
Cao : 4,58 m
Trọng lượng không tải : 4.170 kg
Tối đa khi cất cánh : 6.120 kg
Động cơ : 02 động cơ cánh quạt turbo General Electric T700-GE-401C có sức đẩy 1.723 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 256 km/giờ
Cao độ : 5.480 m
Tầm hoạt động : 1.000 km
Hỏa lực : Tên lửa AGM-65 Maverick, tên lửa dẫn đường chống hạm; 02 ngư lôi chống tàu ngầm Mk.46 hoặc Mk.50.
Bay lần đầu : 02/4/1985
Số lượng sản xuất : 55
Quốc gia sử dụng : Ai Cập, New Zealand, Úc, Ba Lan, Mỹ.
Phi cơ so sánh : Sikorsky SH-60 Seahawk (Mỹ); Westland Lynx (Anh); Eurocopter AS-565 Panther (Pháp).
.





































































Xem clip về Kaman SH-2G Super Seasprite
 NGUỒN :
- en.wikipedia.org
- naval-technology.com
- airliners.net
- jetphotos.net
- airplane-pictures.net