Thứ Hai, 30 tháng 11, 2009

Khu trục cơ HỢP TÁC


AMX International AMX Ghibli (Ý,BRAZIL - 1984)








Dassault-Dornier Alpha Jet (PHÁP,ĐỨC - 1973)







SEPECAT Jaguar (PHÁP,ANH - 1968)








Panavia Tornado (ANH,ĐỨC,Ý - 1974)







McDonnell Douglas-Hawker AV-8S Matador (MỸ,ANH - 1976)

Do thám MỸ

Lockheed A-12 (1962)

Lockheed SR-71 Blackbird (1964)

Martin RB-57 Canberra (1954)

Lockheed U-2 Dragon Lady (1955)

Phi cơ thử nghiệm ANH

Short SB-5 (1952)

Folland Fo-108 (43/37) Frightful (1940)
Armstrong Whitworth AW-52 (1947)

Handley Page HP-75 Manx (1943)
Martin-Baker MB-2 (1938)

Bristol 138 (1936)
Cierva W.9 (1945)

Handley Page HP-115 (1961)
Hawker P.1081 (1950)







Westland P-12 Wendover (1940)








Saunders-Roe SR-53 (1957)







Roe Triplane (1909)









BAe EAP (1986)








Gloster E.28/39 Pioneer/Whittle (1941)








Vickers 151 Jockey (1930)







Avro 706 Ashton (1950)








Westland-Hill Pterodactyl (1925)







Beardmore Inflexible (1928)







Fairey Jet Gyrodyne (1954)








Bristol 188 (1962)






Avro 707 (1949)






BAC 221 (1964)






Fairey FD2 Delta 2 (1954)






Short SC-1 (1958)







Boulton Paul P-111 (1950)






Hunting H-126 (1963)

English Electric Wren (1921)







Air Navigation and Engineering ANEC II (1924)

Phi cơ chống tàu ngầm MỸ


Kaman SH-2G Super Seasprite (1985)


Boeing P-8A Poseidon (2009)








Grumman AF Guardian (1945)







Lockheed S-3 Viking (1972)






 
Grumman S-2 Tracker (1952)






 
Lockheed P-3 Orion (1959)







Lockheed P-2 Neptune (1945)

Chủ Nhật, 29 tháng 11, 2009

Air Tractor AT-802


AT-802
PHỤC VỤ NÔNG NGHIỆP / CHỮA CHÁY / HUẤN LUYỆN
Air Tractor Inc. (Mỹ)
_____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01-02 + 3.070 lít nước chữa cháy hoặc hóa chất phục vụ nông nghiệp.
Dài : 11,07 m
Sải cánh : 17,68 m
Cao : 3,35 m
Trọng lượng không tải : 2.900 kg
Tối đa khi cất cánh : 7.260 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt turbo Pratt & Whitney PT6A-67R/67AG có sức đẩy 1.424 ngựa.
Tốc độ : 338 km/giờ
Cao độ : () m
Tầm hoạt động : 805 km
Hỏa lực : (AT-802U) 3.720 kg vũ khí gồm : ổ súng máy ba nòng 12,7mm GAU-19/A; rocket M260; bom 225kg Mk.82.
Bay lần đầu : 10/1990
Số lượng sản xuất : 50 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Argentina, Croatia, Tây Ban Nha, Mỹ, Úc, Macedonia, Canada, Montenegro
Phi cơ so sánh : Transavia PL-12 Airtruk (Úc); Ayres S-2 Thrush (Mỹ).
.