Chủ Nhật, 31 tháng 10, 2010

PZL-Bielsko SZD-45 Ogar


SZD-45  Ogar
PHI CƠ THỂ THAO
PZL-Bielsko (Ba Lan)
_____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02
Dài : 7,95 m
Sải cánh : 17,60 m
Cao : 1,51 m
Trọng lượng không tải : 470 kg
Tối đa khi cất cánh : 700 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Limbach SL-1700EC có sức đẩy 68 ngựa.
Tốc độ : 225 km/giờ
Cao độ : 5.000 m
Tầm hoạt động : () km
Bay lần đầu : 29/5/1973
Số lượng sản xuất : 64
Quốc gia sử dụng : Ba Lan, Tiệp Khắc, Anh, Mỹ, Na Uy, Đan Mạch.
.






























Tupolev ANT-1

ANT-1
PHI CƠ THỬ NGHIỆM
Tupolev (Liên Xô)
_______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 5,4 m
Sải cánh : 7,2 m
Cao : 1,7 m
Trọng lượng không tải : 229 kg
Tối đa khi cất cánh : 360 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Anzani có sức đẩy 35 ngựa.
Tốc độ : 125 km/giờ
Cao độ : 600 m
Tầm hoạt động : 540 km
Bay lần đầu : 20/10/1923
Số lượng sản xuất : 01
Quốc gia sử dụng : Liên Xô.
Phi cơ so sánh : Tupolev ANT-2 (Liên Xô).
.









Thứ Sáu, 29 tháng 10, 2010

Grinvalds G-801 Orion

G-801  Orion
PHI CƠ THỂ THAO-DU LỊCH
J. Grinvalds (Pháp)
______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01 + 03 HK
Dài : 6,83 m
Sải cánh : 8,99 m
Cao : 2,49 m
Trọng lượng không tải : 645 kg
Tối đa khi cất cánh : 1.050 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Avco Lycoming O-360 có sức đẩy 160 ngựa.
Tốc độ : 300 km/giờ
Cao độ : 4.500 m
Tầm hoạt động : 1.500 km
Bay lần đầu : 02/6/1981
Số lượng sản xuất : Khoảng 50 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Pháp.
Phi cơ so sánh : Bede BD-5 Micro (Mỹ); LH-10 Ellipse, Robin R-3000 (Pháp).
.