Thứ Sáu, 29 tháng 2, 2008

Aeritalia G-91 Gina

G-91 Gina
CHIẾN ĐẤU / OANH TẠC CƠ
Aeritalia (Ý)
_______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 10,3 m
Sải cánh : 8,56 m
Cao : 4,0 m
Trọng lượng không tải : 3.100 kg
Tối đa khi cất cánh : 5.500 kg
Động cơ : 01 động cơ phản lực Bristol-Siddeley Orpheus 803 có sức đẩy 2.250kg.
Tốc độ : 1.075 km/giờ
Cao độ : 13.100 m
Tầm hoạt động : 1.150 km
Hỏa lực : 04 súng máy 12,7mm M2 Browning; 500kg bom, rocket.
Bay lần đầu : 09/8/1956
Số lượng sản xuất : 770 chiếc
Quốc gia sử dụng : Ý, Đức, Bồ Đào Nha.
Phi cơ so sánh : Dassault Étendard (Pháp); Northrop F-5 Freedom Fighter (Mỹ); Folland Gnat (Anh); Lim-6 (Ba Lan).
.

Thứ Năm, 28 tháng 2, 2008

Dassault Étendard


Dassault Étendard
CHIẾN ĐẤU CƠ
Dassault Aviation (Pháp)
______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 14,40 m
Sải cánh : 9,60 m
Cao : 3,79 m
Trọng lượng không tải : 5.900 kg
Tối đa khi cất cánh : 10.200 kg
Động cơ : 01 động cơ phản lực SNECMA Atar 8B có sức đẩy 4.366kg.
Tốc độ : 1.099 km/giờ
Cao độ : 15.500 m
Tầm hoạt động : 3.300 km
Hỏa lực : 02 đại bác 30mm; 1.360kg bom và rocket.
Bay lần đầu : 1958
Số lượng sản xuất : 90 chiếc
Quốc gia sử dụng : Pháp.
Phi cơ so sánh : Ling-Temco-Vought A-7 Corsair II, Grumman A-6 Intruder, Douglas A-4 Skyhawk, McDonnell F3H Demon (Mỹ); Blackburn B-103 Buccaneer (Anh); Fiat G-91 Gina (Ý); Breguet Br.1001 Taon (Pháp).
.
















Dassault Mirage F1

Mirage F1
CHIẾN ĐẤU CƠ
Dassault Aviation (Pháp)
_____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 15,33 m
Sải cánh : 8,44 m
Cao : 4,49 m
Trọng lượng không tải : 7.400 kg
Tối đa khi cất cánh : 16.200 kg
Động cơ : 01 động cơ phản lực SNECMA Atar 9K-50 có sức đẩy 5.000kg (7.160kg khi tái khai hỏa).
Tốc độ : 2.573 km/giờ
Cao độ : 20.000 m
Tầm hoạt động : 2.150 km
Hỏa lực : 02 đại bác 30mm DEFA.553; 6.300kg vũ khí gồm : 02 tên lửa không-đối-không Matra Magic R550, AS-37 ARMAT, AS-30L; chùm rocket 68mm SNEB; bom BAT.100, BAP.120.
Bay lần đầu : 23/12/1966
Số lượng sản xuất : Trên 700 chiếc
Quốc gia sử dụng : Ecuador, Pháp, Gabon, Iran, Jordan, Libya, Morocco, Tây Ban Nha, Hy Lạp, Iraq, Kuwait, Qatar, Nam Phi.
Phi cơ so sánh : Shenyang J-8 Finback (Trung quốc); Mikoyan-Gurevich MiG-23 Flogger (Liên Xô); SAAB 37 Viggen (Thụy Điển); IAI Kfir (Israel).
.

Shenyang J-8 Finback

J-8 Finback
CHIẾN ĐẤU CƠ ĐÁNH CHẶN
Shenyang Aircraft Corp. (Trung quốc)
______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 21,52 m
Sải cánh : 9,34 m
Cao : 5,41 m
Trọng lượng không tải : 9.240 kg
Tối đa khi cất cánh : 17.800 kg
Động cơ : 02 động cơ phản lực WP-13A có sức đẩy 4.455kg mỗi cái (6.750kg mỗi cái khi tái khai hỏa).
Tốc độ : 2.339 km/giờ
Cao độ : 20.500 m
Tầm hoạt động : 1.200 km
Hỏa lực : 02 đại bác 30mm; 04 tên lửa không-đối-không PL-2, hoặc PL-7, hoặc PL-5/8/11; bom 250kg, 500kg; chùm rocket 55mm, 90mm.
Bay lần đầu : 05/7/1969
Số lượng sản xuất : Trên 300 chiếc
Quốc gia sử dụng : Trung quốc.
Phi cơ so sánh : Dassault Mirage F1 (Pháp); Sukhoi Su-15 Flagon, Mikoyan-Gurevich MiG-23 Flogger (Liên Xô); McDonnell Douglas F-4 Phantom II (Mỹ).
.