Thứ Năm, 31 tháng 7, 2008

Lockheed Martin F-35 Lightning II


F-35 Lightning II
CHIẾN ĐẤU CƠ ĐA NĂNG - TÀNG HÌNH - V/STOL
Lockheed Martin Aeronautics (Mỹ)
_______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 15,37 m
Sải cánh : 10,65 m
Cao : 5,28 m
Trọng lượng không tải : 13.300 kg
Tối đa khi cất cánh : 31.800 kg
Động cơ : 01 động cơ phản lực Pratt & Whitney F135 với sức đẩy 18.000 kg, có khả năng tái khai hỏa; 01 hệ thống cánh quạt nâng thẳng đứng Rolls-Royce F135 có sức đẩy 8.100 kg.
Tốc độ : 1.931 km/giờ
Cao độ : 18.288 m
Tầm hoạt động : 2.593 km
Hỏa lực : 01 đại bác 25mm GAU-22/A với 220 đạn; 6.800 kg vũ khí gồm : 10 tên lửa không-đối-không AIM-120B/C/132, AIM-9X, hoặc 04 tên lửa không-đối-không và 06 tên lửa không-đối-đất AGM-154 JSOW, AGM-65 Maverick, AGM-88 HARM, AGM-158 JASSM; bom GBU-10/12/16/24 Paveway, GBU-31/32/38 JDAM, CBU-87/89/99/100/103/104/105.
Bay lần đầu : 15/12/2006
Trị giá : 153-199 triệu USD (2013)
Số lượng sản xuất : 400 chiếc (tính đến tháng 4/2019).
Quốc gia sử dụng : Mỹ, Anh, Úc, Bỉ, Đan Mạch, Israel, Ý, Nhật, Hà Lan, Na Uy, Nam Hàn, Thổ Nhĩ Kỳ.
Phi cơ so sánh : Boeing X-32 JSF, McDonnell Douglas AV-8 Harrier II (Mỹ); Mikoyan MiG-35 Fulcrum-F (Nga); BAe Sea Harrier (Anh).
.


NGUỒN :
- en.wikipedia.org
- f35.com

Grumman X-29 FSW

Grumman X-29 FSW
CHIẾN ĐẤU CƠ THỬ NGHIỆM
Grumman (Mỹ)
_______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 14,7 m
Sải cánh : 8,8 m
Cao : 4,3 m
Trọng lượng không tải : 6.260 kg
Tối đa khi cất cánh : 8.070 kg
Động cơ : 01 động cơ phản lực General Electric F404 có sức đẩy 7.200 kg.
Tốc độ : 1.820 km/giờ
Cao độ : 16.800 m
Tầm hoạt động : 01 giờ.
Bay lần đầu : 14/12/1984
Số lượng sản xuất : 02 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Mỹ.
Phi cơ so sánh : Sukhoi Su-47 Berkut / S-37 (Nga); Boeing X-32B JSF, Rockwell-MBB X-31 EFM, Lockheed Martin X-35 JSF (Mỹ).
.

SAAB JAS-39 Gripen

JAS-39 Gripen
CHIẾN ĐẤU CƠ ĐA NĂNG
SAAB - Svenska Aeroplan Aktiebolaget (Thụy Điển)
______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01-02
Dài : 14,1 m
Sải cánh : 8,4 m
Cao : 4,5 m
Trọng lượng không tải : 6.620 kg
Tối đa khi cất cánh : 14.000 kg
Động cơ : 01 động cơ phản lực Volvo Aero RM12 với sức đẩy 8.145 kg, có khả năng tái khai hỏa.
Tốc độ : 2.410 km/giờ
Cao độ : 15.240 m
Tầm hoạt động : 2.800 km
Hỏa lực : 01 đại bác 27mm Mauser BK-27; 06 tên lửa Rb.74 (AIM-9) hoặc Rb.98 (IRIS-T); 06 tên lửa Rb.99 (AIM-120) hoặc MICA; 04 tên lửa Rb.71 (Skyflash) hoặc Meteor; 04 tên lửa Rb.75; 04 bom GBU-12 Paveway II điều khiển laser; 04 ổ rocket 135mm; 02 tên lửa đối hạm Rbs.15F; 02 bom Bk.90; 08 bom Mark.82.
Bay lần đầu : 09/12/1988
Trị giá : 50 - 76 triệu USD
Số lượng sản xuất : 199 chiếc (tính đến tháng 4/2008)
Quốc gia sử dụng : Tiệp Khắc, Hungary, Nam Phi, Thụy Điển, Anh, Thái Lan.
Phi cơ so sánh : Chengdu J-10 Vigorous Dragon, PAC JF-17 Thunder (Trung quốc); Dassault Mirage 2000 (Pháp); Lockheed Martin F-16 Fighting Falcon, Northrop F-20 Tigershark (Mỹ); HAL Tejas (Ấn Độ); Mikoyan MiG-35 Fulcrum-F (Nga).
.