Thứ Bảy, 31 tháng 5, 2008

HAL ALH-Dhruv / Polaris


ALH Dhruv / Polaris
TRỰC THĂNG ĐA DỤNG
HAL - Hindustan Aeronautics Ltd. (Ấn Độ)_________________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01-02 + 04-12 HK
Dài : 15,87 m
Đường kính cánh quạt : 13,20 m
Cao : 4,05 m
Trọng lượng không tải : 2.502 kg
Tối đa khi cất cánh : 5.500 kg
Động cơ : 02 động cơ HAL/Turbomeca Shakti có sức đẩy 1.200 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 280 km/giờ
Cao độ : 5.865 m
Tầm hoạt động : 827 km
Hỏa lực : 08 tên lửa chống tăng; 04 tên lửa không-đối-không; 04 ổ rocket 68mm; 02 ngư lôi; thủy lôi hoặc tên lửa đối-hạm.
Bay lần đầu : 1992
Trị giá : 350 triệu rupi (8,88 triệu USD)
Số lượng sản xuất : 105
Quốc gia sử dụng : Ấn Độ, Burma, Nepal, Israel, Bolivia.
Phi cơ so sánh : Agusta A-109 Hirundo (Ý); Bell 206, 222, 427, Sikorsky S-76 Spirit, MD Helicopter MD Explorer, American Eurocopter UH-72 Lakota (Mỹ); Eurocopter EC-145 (Đức,Pháp).
.

Piasecki 16H Pathfinder

16H Pathfinder
TRỰC THĂNG CAO TỐC THỬ NGHIỆM
Piasecki Aircraft Corp. (Mỹ)
_______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02 + 06 HK
Dài : 11,35 m
Đường kính cánh quạt : 13,41 m
Cao : 3,45 m
Trọng lượng không tải : 2.165 kg
Tối đa khi cất cánh : 4.870 kg
Động cơ : 01 động cơ General Electric T58-GE-8 có sức đẩy 1.250 ngựa.
Tốc độ : 370 km/giờ
Cao độ : 5.700 m
Tầm hoạt động : 1.530 km
Bay lần đầu : 21/02/1962
Số lượng sản xuất : 03 chiếc
Quốc gia sử dụng : Mỹ.
Phi cơ so sánh : Piasecki X-49 Speedhawk, Lockheed AH-56 Cheyenne (Mỹ).
.

Piasecki X-49 Speedhawk


X-49 Speedhawk
TRỰC THĂNG CAO TỐC THỬ NGHIỆM
Piasecki Aircraft Corp. (Mỹ)
________________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 03 + 08 HK, hoặc 2.700 kg hàng hóa.
Dài : 19,76 m
Đường kính cánh quạt : 16,36 m
Cao : 5,23 m
Trọng lượng không tải : 6.190 kg
Tối đa khi cất cánh : 9.927 kg
Động cơ : 02 động cơ General Electric T700-GE-401C có sức đẩy 1.620 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 360 km/giờ
Cao độ : 5.790 m
Tầm hoạt động : 704 km
Bay lần đầu : 29/6/2007
Số lượng sản xuất : 01 chiếc nguyên mẫu.
Quốc gia sử dụng : Mỹ.
Phi cơ so sánh : Piasecki 16H Pathfinder, Lockheed AH-56 Cheyenne, Sikorsky X2 Demonstrator (Mỹ); Eurocopter X-3 (hợp tác).
.

Piasecki H-16 Transporter

H-16 Transporter
TRỰC THĂNG VẬN TẢI
Piasecki Aircraft Corp. (Mỹ)
________________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 03 + 40 lính, hoặc 03 xe tải nhẹ.
Dài : 23,65 m
Đường kính cánh quạt : 24,99 m
Cao : 7,62 m
Trọng lượng không tải : 10.218 kg
Tối đa khi cất cánh : 15.244 kg
Động cơ : 02 động cơ Allison T38-A-10 có sức đẩy 1.800 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 267 km/giờ
Cao độ : 6.980 m
Tầm hoạt động : 2.300 km
Bay lần đầu : 23/10/1953
Số lượng sản xuất : 02 chiếc nguyên mẫu
Quốc gia sử dụng : Mỹ.
.

Bristol 171 Sycamore

Bristol 171 Sycamore
TRỰC THĂNG CHỐNG TÀU NGẦM / CỨU HỘ
Bristol Aeroplane Co. (Anh)
______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02 + 03 HK
Dài : 18,62 m
Đường kính cánh quạt : 14,8 m
Cao : 4,23 m
Trọng lượng không tải : 1.728 kg
Tối đa khi cất cánh : 2.540 kg
Động cơ : 01 động cơ Alvis Leonides có sức đẩy 550 ngựa.
Tốc độ : 212 km/giờ
Cao độ : 4.389 m
Tầm hoạt động : 530 km
Bay lần đầu : 27/7/1947
Số lượng sản xuất : 180 chiếc
Quốc gia sử dụng : Anh, Úc, Bỉ, Đức.
Phi cơ so sánh : Sikorsky S-51 / H-5 Dragonfly (Mỹ); Yakovlev Yak-100 (Liên Xô).
.