Thứ Bảy, 31 tháng 1, 2009

Chiến đấu cơ Ý

IMAM Ro.51 (1937)

Umbra AUT-18 (1939)
Ambrosini SAI.207 (1940)

Piaggio P-119 (1942)







Savoia-Marchetti SM-92 (1943)








Reggiane Re.2001 Ariete (1940)






Reggiane Re.2002 Ariete II (1940)







Reggiane Re.2005 Sagittario (1942)








IMAM Romeo Ro.58 (1942)






IMAM Romeo Ro.57 (1939)







Reggiane Re.2000 Falco (1939)







Fiat G-55 Centauro (1942)






Fiat G-50 Freccia (1937)







Macchi C-200 Saetta (1937)






Macchi C-205 Veltro (1942)







Macchi C-202 Folgore (1940)







Fiat G-91 Gina (1956)





Fiat CR-42 Falco (1938)
Caproni Vizzola F-5 (1939)
Fiat G-56 (1942)
Breda Ba-27 Metallico (1934)

Northrop X-4 Bantam

X-4 Bantam
PHI CƠ THỬ NGHIỆM
Northrop Corp. (Mỹ)
_____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 7,09 m
Sải cánh : 8,18 m
Cao : 4,52 m
Trọng lượng không tải : 2.540 kg
Tối đa khi cất cánh : 3.550 kg
Động cơ : 02 động cơ phản lực Westinghouse XJ30-WE-7/9 có sức đẩy 726 kg mỗi cái.
Tốc độ : 1.035 km/giờ
Cao độ : 13.400 m
Tầm hoạt động : 515 km
Bay lần đầu : 15/12/1948
Số lượng sản xuất : 02 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Mỹ.
Phi cơ so sánh : de Havilland DH-108 Swallow (Anh); Messerschmitt Me-163 Komet (Đức); Northrop XP-79 Flying Ram, Douglas D-558-1 Skystreak (Mỹ).
.

Northrop XP-79 Flying Ram


XP-79 Flying Ram
CHIẾN ĐẤU CƠ THỬ NGHIỆM
Northrop Corp. (Mỹ)
_____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 4,27 m
Sải cánh : 8,54 m
Cao : 2,13 m
Trọng lượng không tải : 2.650 kg
Tối đa khi cất cánh : 3.932 kg
Động cơ : 02 động cơ phản lực Westinghouse 19B có sức đẩy 518 kg mỗi cái.
Tốc độ : 880 km/giờ
Cao độ : 12.200 m
Tầm hoạt động : 1.598 km
Hỏa lực : 04 đại liên 50 (12,7mm).
Bay lần đầu : 12/9/1945
Số lượng sản xuất : 01 chiếc nguyên mẫu.
Quốc gia sử dụng : Mỹ.
Phi cơ so sánh : Messerschmitt Me-163 Komet, Me-262 Schwalbe, Horten Ho-229 (Đức); Gloster Meteor, de Havilland DH-108 Swallow, Armstrong Whitworth AW-52 (Anh); Northrop X-4 Bantam (Mỹ).
.