Thứ Ba, 28 tháng 7, 2009

Yakovlev Yak-12 Creek


Yak-12 Creek
PHI CƠ ĐA DỤNG
Yakovlev (Liên Xô)
______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01 + 03 HK
Dài : 9,0 m
Sải cánh : 12,6 m
Cao : 3,12 m
Trọng lượng không tải : 1.056 kg
Tối đa khi cất cánh : 1.588 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt 9 xi-lanh Ivchenko AI-14R có sức đẩy 260 ngựa.
Tốc độ : 215 km/giờ
Cao độ : 4.000 m
Tầm hoạt động : 1.070 km
Bay lần đầu : 1947
Số lượng sản xuất : 4.992 chiếc (chưa tính số do Trung quốc sản xuất).
Quốc gia sử dụng : Tiệp Khắc, Ba Lan, Liên Xô, Nam Tư, Trung quốc, Hungary, Mông Cổ.
Phi cơ so sánh : Fieseler Fi-156 Storch (Đức); Aero L-60 Brigadýr (Tiệp Khắc); Piper PA-20 Pacer, Cessna 170 (Mỹ); Fuji FA-200 Aero Subaru (Nhật).
.

Thứ Hai, 27 tháng 7, 2009

Dornier Do-27

Do-27
PHI CƠ ĐA DỤNG STOL
Dornier Flugzeugbau GmbH (Đức)
_______________________________________________________
'
Phi hành đoàn : 1 + 4-6 HK
Dài : 9,6 m
Sải cánh : 12,0 m
Cao : 2,8 m
Trọng lượng không tải : 1.073 kg
Tối đa khi cất cánh : 1.850 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt 6 xi-lanh Lycoming GO-480-B1A6 có sức đẩy 270 ngựa.
Tốc độ : 232 km/giờ
Cao độ : 3.290 m
Tầm hoạt động : 1.287 km
Bay lần đầu : 27/6/1955
Số lượng sản xuất : 428 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Angola, Bỉ, Belize, Burundi, Congo, Đức, Guinea-Bissau, Israel, Nigeria, Bồ Đào Nha, Rwanda, Tây Ban Nha, Sudan, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Thổ Nhĩ Kỳ.
Phi cơ so sánh : PZL-104 Wilga (Ba Lan); Scottish Aviation Pioneer (Anh); Aero L-60 Brigadýr (Tiệp Khắc).
.