Thứ Hai, 31 tháng 3, 2014

Grumman American AA-1


AA-1
PHI CƠ HẠNG NHẸ
  American Aviation (Mỹ)
_____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01 + 01 HK
Dài : 5,87 m
Sải cánh : 7,46 m
Cao : 2,07 m
Trọng lượng không tải : 461 kg
Tối đa khi cất cánh : 680 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Lycoming O-235-C2C có sức đẩy 108 ngựa.
Tốc độ : 222 km/giờ
Cao độ : 4.200 m
Tầm hoạt động : 785 km
Bay lần đầu : 11/7/1963
Trị giá : 6.495 USD (1969)
Số lượng sản xuất : 1.820
Quốc gia sử dụng : Mỹ, Phần Lan, Pháp, Canada, Cộng hòa Czech, New Zealand, Anh, Đức, Thụy Sĩ, Úc, Bỉ, Nam Phi, Cộng hòa Dominican, Đan Mạch,Tây Ban Nha, Ba Lan, Thụy Điển.
Phi cơ so sánh : Beechcraft 77 Skipper, Cessna 150, Liberty XL2, Rans S-19 Ventura, Thorp T-211, Van's Aircraft RV-6 (Mỹ); Symphony SA-160 (Canada); Scottish Aviation Bulldog (Anh).
.
 
  
 
 
 
 
 
 
  
 
 
 
 
  
 
 
 
 
 
  

Xem clip về Grumman-American AA-1
NGUỒN :
- en.wikipedia.org
- airliners.net
- airwar.ru
- youtube.com  


Fokker C.XI-W

C.XI-W
THỦY PHI CƠ TRINH SÁT
Fokker (Hà Lan)
_____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02
Dài : 10,40 m
Sải cánh : 13,00 m
Cao : 4,50 m
Trọng lượng không tải : 1.715 kg
Tối đa khi cất cánh : 2.550 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Bristol Pegasus III có sức đẩy 765 ngựa.
Tốc độ : 280 km/giờ
Cao độ : 6.400 m
Tầm hoạt động : 730 km
Hỏa lực : 02 súng máy 7,9mm FN-Browning.
Bay lần đầu : 20/7/1935
Số lượng sản xuất : 14
Quốc gia sử dụng : Hà Lan.
Phi cơ so sánh : Fairey Seafox (Anh).
.

 
 
  
 
 
 
 
 
  
 
 
  
  
NGUỒN :
- en.wikipedia.org
- dutch-aviation.nl
- airwar.ru
- flickr.com
- airliners.net
- twenthespotter.com
- wp.scn.ru
 

Fairey Seafox

Seafox
THỦY PHI CƠ TRINH SÁT
Fairey (Anh)
____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02
Dài : 10,19 m
Sải cánh : 12,20 m
Cao : 3,71 m
Trọng lượng không tải : 1.730 kg
Tối đa khi cất cánh : 2.464 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Napier Rapier VI có sức đẩy 395 ngựa.
Tốc độ : 200 km/giờ
Cao độ : 2.960 m
Tầm hoạt động : 710 km
Hỏa lực : 01 súng máy 7,7mm.
Bay lần đầu : 27/5/1936
Số lượng sản xuất : 66
Quốc gia sử dụng : Anh.
Phi cơ so sánh : Arado Ar-196 (Đức); Curtiss SOC Seagull (Mỹ); Fokker C.XI (Hà Lan); Hawker Hart, Supermarine Walrus (Anh); Mitsubishi F1M Pete (Nhật). 
.
 
  
 
 
 
 
 
  
 
 
 
 
  
 
 
 
 
  
NGUỒN :
- en.wikipedia.org
- airwar.ru
- crimso.msk.ru
- flickr.com
- 1000aircraftphotos.com
- wp.scn.ru