Thứ Sáu, 28 tháng 10, 2011

Saunders-Roe A-36 Lerwick


A-36  Lerwick
THỦY PHI CƠ TRINH SÁT-HỘ TỐNG
Saunders-Roe Ltd. (Anh)
___________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 06
Dài : 19,40 m
Sải cánh : 24,64 m
Cao : 6,10 m
Trọng lượng không tải : () kg
Tối đa khi cất cánh : 15.060 kg
Động cơ : 02 động cơ cánh quạt Bristol Hercules II có sức đẩy 1.375 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 344 km/giờ
Cao độ : 4.270 m
Tầm hoạt động : 2.480 km
Hỏa lực : 01 súng máy 7,7mm Vickers K ở mũi; 06 súng máy 7,7mm Browning ở lưng và đuôi; 900 kg bom hoặc thủy lôi.
Bay lần đầu : 31/10/1938
Số lượng sản xuất : 21
Quốc gia sử dụng : Anh, Canada.
Phi cơ so sánh : Consolidated PBY Catalina (Mỹ); Short S-25 Sunderland (Anh); Dornier Do-24 (Đức).
.

























NGUỒN :
- en.wikipedia.org
- aviastar.org
- photoship.co.uk
- ww2aircraft.net
- fliiby.com
- avionswwii.free.fr
- theflyingboatforum.hostingdelivered.com
- flickr.com
- edcoatescollection.com
- wp.scn.ru



Thứ Tư, 26 tháng 10, 2011

Tupolev MTB-2 / ANT-44


MTB-2 / ANT-44
THỦY PHI CƠ NÉM BOM-TRINH SÁT
Tupolev (Liên Xô)
___________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 6-7
Dài : 21,94 m
Sải cánh : 36,45 m
Cao : 7,88 m
Trọng lượng không tải : 12.000 kg
Tối đa khi cất cánh : 19.000 kg
Động cơ : 04 động cơ cánh quạt Tumansky M-87A có sức đẩy 950 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 365 km/giờ
Cao độ : 7.100 m
Tầm hoạt động : 4.500 km
Hỏa lực : 02 đại bác 20mm ShVAK; 02 súng máy 7,62mm ShKAS; 2.000 kg bom.
Bay lần đầu : 19/4/1937
Số lượng sản xuất : 02
Quốc gia sử dụng : Liên Xô.
Phi cơ so sánh : Short S-25 Sunderland (Anh); Boeing 314 Clipper (Mỹ).
.





NGUỒN :
- airwar.ru
- en.wikipedia.org
- flickr.com



Thứ Ba, 25 tháng 10, 2011

Canadair CL-13 Sabre



CL-13  Sabre
CHIẾN ĐẤU CƠ
Canadair-North American (Canada,Mỹ)
_____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 11,43 m
Sải cánh : 11,32 m
Cao : 4,49 m
Trọng lượng không tải : 4.816 kg
Tối đa khi cất cánh : 7.965 kg
Động cơ : 01 động cơ phản lực Avro Canada Orenda 14 có sức đẩy 3.275 kg.
Tốc độ : 1.142 km/giờ
Cao độ : 16.460 m
Tầm hoạt động : 1.650 km
Hỏa lực : 06 đại liên 50 (12,7mm) Browning M2 với 1.600 đạn; 02 ổ rocket Matra với 36 rocket 68mm SNEB; 02 tên lửa AIM-9 Sidewinders; 2.400 kg bom.
Bay lần đầu : 09/8/1950
Số lượng sản xuất : 1.815
Quốc gia sử dụng : Canada, Mỹ, Đức, Bangladesh, Colombia, Hy Lạp, Honduras, Ý, Pakistan, Nam Phi, Thổ Nhĩ Kỳ, Anh, Nam Tư.
Phi cơ so sánh : North American F-86 Sabre (bản gốc - Mỹ); Dassault Mystère (Pháp); Mikoyan-Gurevich MiG-15 Fagot (Liên Xô).
.




























































Xem clip về Canadair CL-13 Sabre
NGUỒN :
- en.wikipedia.org
- airforce.forces.gc.ca
- vintagewings.ca
- jeffreymeyerphotography.ca
- airliners.net
- sa-transport.co.za
- canavbook.wordpress.com
- rafmuseum.co.uk
- eyeno.net
- nationalcoldwarexhibition.org
- airplane-pictures.net
- gaetanmarie.com
- dhc-2.com
- crimso.msk.ru
- flickr.com
- youtube.com