Thứ Tư, 30 tháng 9, 2009

McDonnell XP-67 Bat

XP-67 Bat
CHIẾN ĐẤU CƠ ĐÁNH CHẶN
McDonnell Aircraft (Mỹ)
______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 13,64 m
Sải cánh : 16,76 m
Cao : 4,80 m
Trọng lượng không tải : 8.050 kg
Tối đa khi cất cánh : 11.520 kg
Động cơ : 02 động cơ cánh quạt 20 xi-lanh Continental XI-1430-17 có sức đẩy 1.350 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 650 km/giờ
Cao độ : 11.400 m
Tầm hoạt động : 3.840 km
Hỏa lực : 06 đại bác 37mm M4.
Bay lần đầu : 06/01/1944
Trị giá : 4.743.000 USD cho dự án.
Số lượng sản xuất : 01 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Mỹ.
Phi cơ so sánh : Lockheed XP-58 Chain Lightning (Mỹ); Dornier Do-335 Pfeil, Messerschmitt Me-410 Hornisse (Đức).
.

Chance Vought F6U Pirate

F6U Pirate
CHIẾN ĐẤU CƠ
Chance Vought (Mỹ)
______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 11,46 m
Sải cánh : 12,29 m
Cao : 3,39 m
Trọng lượng không tải : 3.320 kg
Tối đa khi cất cánh : 5.850 kg
Động cơ : 01 động cơ phản lực Westinghouse J34-WE-30A với sức đẩy 1.420 kg, có khả năng tái khai hỏa.
Tốc độ : 959 km/giờ
Cao độ : 14.100 m
Tầm hoạt động : 1.880 km
Hỏa lực : 04 đại bác 20mm M3 ở mũi.
Bay lần đầu : 02/10/1946
Số lượng sản xuất : 33 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Mỹ.
Phi cơ so sánh : Republic F-84 Thunderjet, McDonnell FH-1 Phantom (Mỹ); Yakovlev Yak-19 (Liên Xô).
.

Trực thăng Ý



Fiat 7002 (1961)







Agusta A-119 Koala (1995)








DF Helicopters DF-334 (1989)








Agusta A-106 (1965)






 
Agusta A-109 Hirundo (1971)






 
Agusta A-129 Mangusta (1983)
Magni M-24 Orion (2008)
Agusta A-103 (1959)

Agusta A-101 (1964)

Heli-Sport CH-7 Kompress (1992)

Phi cơ đặc thù MỸ


Terrafugia Transition (2009)








Ryan NYP / Spirit of St. Louis (1927)









Lockheed-Martin P-791 (2006)







Wright Flyer (1903)






 
Taylor Aerocar (1960)










Moller M200X/G Volantor (1989)






Moller M400 Skycar (2002)







 Convair 118 ConvAirCar (1947)