Thứ Tư, 29 tháng 9, 2010

Vought XF8U-3 Crusader III

XF8U-3 Crusader III
CHIẾN ĐẤU CƠ THỬ NGHIỆM
Vought (Mỹ)
_____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 12,16 m
Sải cánh : 17,88 m
Cao : 4,98 m
Trọng lượng không tải : 9.915 kg
Tối đa khi cất cánh : 17.590 kg
Động cơ : 01 động cơ phản lực Pratt & Whitney J75-P-5A với sức đẩy 13.380 kg, có khả năng tái khai hỏa; 01 động cơ hỏa tiển Rocketdyne AR-1 có sức đẩy 2.724 kg để tăng tốc.
Tốc độ : 2.345 km/giờ
Cao độ : 18.288 m
Tầm hoạt động : 3.289 km
Hỏa lực : 04 đại bác 20mm Colt-Browning Mk.12; 2.800 g vũ khí gồm : 04 tên lửa AIM-9 Sidewinder, 03 tên lửa AIM-7 Sparrow, 02 tên lửa AGM-12 Bullpup.
Bay lần đầu : 02/6/1958
Số lượng sản xuất : 05
Quốc gia sử dụng : Mỹ.
Phi cơ so sánh : Dassault Mirage III, SNCASO Trident (Pháp); Republic XF-91 Thunderceptor (Mỹ); Saunders-Roe SR-53 (Anh).
.















Thứ Ba, 28 tháng 9, 2010

Tupolev ANT-9 / PS-9 Krokodil

ANT-9 / PS-9 Krocokdil
VẬN TẢI HÀNH KHÁCH
Tupolev (Liên Xô)
_______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02 + 09 HK, hoặc 1.700 kg hàng hóa.
Dài : 17,01 m
Sải cánh : 27,31 m
Cao : 4,86 m
Trọng lượng không tải : 3.650 kg (ANT-9) / 4.400 kg (PS-9)
Tối đa khi cất cánh : 5.043 kg (ANT-9) / 6.200 kg (PS-9)
Động cơ : 03 động cơ cánh quạt Gnome-Rhone Titan có sức đẩy 230 ngựa mỗi cái (ANT-9) / 02 động cơ cánh quạt Mikulin M-17 có sức đẩy 500 ngựa mỗi cái (PS-9).
Tốc độ : 209 km/giờ (ANT-9) - 215 km/giờ (PS-9).
Cao độ : 3.810 m (ANT-9) / 5.100 m (PS-9)
Tầm hoạt động : 1.000 km (ANT-9) - 700 km (PS-9)
Bay lần đầu : 01/5/1929
Số lượng sản xuất : Khoảng 70 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Liên Xô, Đức, Thổ Nhĩ Kỳ.
Phi cơ so sánh : Tupolev ANT-14 Pravda (Liên Xô).
.









PS-9 Krokodil








Xem clip về các phi cơ dân sự của Liên Xô, trong đó có Tupolev ANT-9 / PS-9 (7:58-9:20) 

Stearman XA-21

XA-21
KHU TRỤC CƠ
Stearman (Mỹ)
_______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 03
Dài : 16,18 m
Sải cánh : 19,81 m
Cao : 4,32 m
Trọng lượng không tải : 5.789 kg
Tối đa khi cất cánh : 8.269 kg
Động cơ : 02 động cơ cánh quạt Pratt & Whitney R-2180-7 có sức đẩy 1.400 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 414 km/giờ
Cao độ : 6.100 m
Tầm hoạt động : 2.400 km
Hỏa lực : 04 đại liên 30 (7,62mm) M1919 Browning ở cánh + 01 ở mũi + 04 ở phía sau; 1.200 kg bom.
Bay lần đầu : 1938
Số lượng sãn xuất : 01 chiếc nguyên mẫu.
Quốc gia sử dụng : Mỹ.
Phi cơ so sánh : Douglas A-20 Havoc, Martin A-22 Maryland, North American B-25 Mitchell (Mỹ).
.












Thứ Hai, 27 tháng 9, 2010

Bloch MB-131

MB-131
TRINH SÁT-OANH TẠC CƠ
Scieté des Marcel Bloch (Pháp)
______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 04
Dài : 17,85 m
Sải cánh : 20,27 m
Cao : 4,09 m
Trọng lượng không tải : 4.690 kg
Tối đa khi cất cánh : 8.600 kg
Động cơ : 02 động cơ cánh quạt 04 xi-lanh Gnome-Rhone 14N-10 có sức đẩy 950 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 350 km/giờ
Cao độ : 7250 m
Tầm hoạt động : 1.300 km
Hỏa lực : 03 súng máy 7,5mm MAC.1934 ở mũi, lưng và bụng; 800 kg bom.
Bay lần đầu : 16/8/1936
Số lượng sản xuất : 143
Quốc gia sử dụng : Pháp, Đức (bắt giữ), Ba Lan.
Phi cơ so sánh : Potez 63 (Pháp).
.