Thứ Hai, 25 tháng 2, 2008

North American F-100 Super Sabre

F-100 Super Sabre
CHIẾN ĐẤU / OANH TẠC CƠ
North American Aviation (Mỹ)
_____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 15,2 m
Sải cánh : 11,81 m
Cao : 4,95 m
Trọng lượng không tải : 9.500 kg
Tối đa khi cất cánh : 15.800 kg
Động cơ : 01 động cơ phản lực Pratt & Whitney J57-P-21/21A có sức đẩy 4.590kg (7.200kg khi tái khai hỏa).
Tốc độ : 1.390 km/giờ
Cao độ : 15.000 m
Tầm hoạt động : 3.210 km
Hỏa lực : 04 đại bác 20mm M.39; 04 tên lửa AIM-9 Sidewinder, hoặc GAM-83 Bullpup; 3.190kg bom gồm : bom quy ước, hoặc bom hạt nhân Mark 7, hoặc Mk.28/38/43/57/61.
Bay lần đầu : 25/5/1953
Trị giá : 697.029 USD
Số lượng sản xuất : 2.294 chiếc
Quốc gia sử dụng : Đài Loan, Đan Mạch, Pháp, Thổ Nhĩ Kỳ, Mỹ.
Phi cơ so sánh : Mikoyan-Gurevich MiG-19 Farmer (Liên Xô); Dassault Super Mystère, Étendard (Pháp); Vought F-8 Crusader, McDonnell F3H Demon (Mỹ); Hawker Hunter (Anh).
.

Không có nhận xét nào: