Thứ Sáu, 4 tháng 12, 2009

Douglas DC-3


DC-3
VẬN TẢI CƠ
Douglas Aircraft Co. (Mỹ)
_____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02 + 28-32 HK
Dài : 19,66 m
Sải cánh : 28,96 m
Cao : 5,16 m
Trọng lượng không tải : 8.030 kg
Tối đa khi cất cánh : 12.700 kg
Động cơ : 02 động cơ cánh quạt 9 xi-lanh Wright R-1820 Cyclone / 14 xi-lanh Pratt & Whitney Twin Wasp R-1830 S1C3G có sức đẩy 1.200 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 240 km/giờ
Cao độ : 7.300 m
Tầm hoạt động : 1.650 km
Bay lần đầu : 17/12/1935
Số lượng sản xuất : 10.655 chiếc
Quốc gia sử dụng : Argentina, Úc, Bỉ, Benin, Biafra, Bolivia, Brazil, Bulgaria, Burma, Cambodia, Canada, Chad, Chile, Đài Loan, Trung quốc, Colombia, Congo, Cuba, Tiệp Khắc, Đan Mạch, Ecuador, Ai Cập, El Salvador, Ethiopia, Phần Lan, Pháp, Gabon, Đức, Hy Lạp, Guatemala, Haiti, Honduras, Hungary, Ấn Độ, Indonesia, Iran, Israel, Ý, Cote d'Ivoire, Nhật, Lào, Libya, Madagascar, Malawi, Mali, Mauritania, Mexico, Monaco, Morocco, Hà Lan, New Zealand, Nicaragua, Niger, Nigeria, Bắc Hàn, Na Uy, Oman, Pakistan, Panama, Papua New Guinea, Paraguay, Peru, Ba Lan, Philippines, Bồ Đào Nha, Rhodesia, Romania, Rwanda, Ả Rập Saudi, Senegal, Nam Phi, Nam Hàn, Somalia, Liên Xô, Sri Lanka, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Syria, Thái Lan, Togo, Thổ Nhĩ Kỳ, Uganda, Uruguay, Anh, Mỹ, Venezuela, Bắc Việt Nam, Nam Việt Nam, Yemen, Nam Tư, Zaire, Zambia.
Phi cơ so sánh : Boeing 247, Lockheed L-18 Lodestar, Conroy Tri-Turbo-Three (Mỹ); Junkers Ju-52 Tante Ju (Đức); SAAB 90 Scandia (Thụy Điển); de Havilland DH-95 Flamingo (Anh); Lisunov Li-2 Cab (Liên Xô); Fokker F.XXXVI (Hà Lan); Fiat G-12 (Ý); CASA C-201 Alcotán (Tây Ban Nha).
.

Không có nhận xét nào: