Hurricane
CHIẾN ĐẤU CƠ
Hawker Aircraft (Anh)
_______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 9,84 m
Sải cánh : 12,19 m
Cao : 4,0 m
Trọng lượng không tải : 2.605 kg
Tối đa khi cất cánh : 3.950 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Rolls-Royce Merlin XX có sức đẩy 1.185 ngựa.
Tốc độ : 547 km/giờ
Cao độ : 10.970 m
Tầm hoạt động : 965 km
Hỏa lực : 08 - 12 súng máy 7,7mm Browning (Hurricane IIa, IIb); 04 đại bác 20mm Hispano Mk.II (IIc); 02 đại bác 40mm Vickers kiểu S và 02 súng máy 7,7mm Browning (IId); 02 bom 110kg.
Bay lần đầu : 06/11/1935
Số lượng sản xuất : 14.000 chiếc
Quốc gia sử dụng : Úc, Bỉ, Canada, Ai Cập, Pháp, Phần Lan, Đức, Hy Lạp, Ấn Độ, Ireland, Ý, Nhật, Hà Lan, New Zealand, Na Uy, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Romania, Nam Phi, Liên Xô, Thổ Nhĩ Kỳ, Anh, Nam Tư.
Phi cơ so sánh : Curtiss P-36 Hawk, P-40 Warhawk (Mỹ); Heinkel He-112, Messerschmitt Bf-109 (Đức); Macchi C-200 Saetta (Ý); Miles M-20, Supermarine Spitfire, Hawker Henley, Martin-Baker MB-2 (Anh); Morane-Saulnier M.S.406 (Pháp); Polikarpov I-16, Yakovlev Yak-1 (Liên Xô); Rogozarski IK-3 (Nam Tư); Koolhoven FK-58 (Hà Lan); Renard R-36 (Bỉ).
.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét