P-36 Hawk / Hawk 75
CHIẾN ĐẤU CƠ
Curtiss Aeroplane and Motor Co. (Mỹ)
_________________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 8,7 m
Sải cánh : 11,3 m
Cao : 2,8 m
Trọng lượng không tải : 2.116 kg
Tối đa khi cất cánh : 2.661 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Pratt & Whitney R-1830-13 Twin Wasp có sức đẩy 1.050 ngựa.
Tốc độ : 518 km/giờ
Cao độ : 9.860 m
Tầm hoạt động : 1.046 km
Hỏa lực : 01 đại liên 30 (7,62mm) và 01 đại liên 50 (12,7mm).
Bay lần đầu : 5/1935
Số lượng sản xuất : 845 chiếc
Quốc gia sử dụng : Argentina, Brazil, Trung quốc, Phần Lan, Pháp, Iran, Hà Lan, Na Uy, Peru, Bồ Đào Nha, Nam Phi, Thái Lan, Anh, Mỹ.
Phi cơ so sánh : Bloch MB-150, Roussel R-30 (Pháp); Fiat G-50 Freccia, Macchi C-200 Saetta (Ý); Hawker Hurricane, Martin-Baker MB-2 (Anh); Seversky P-35, Republic P-43 Lancer (Mỹ); Mikoyan Gurevich MiG-3 (Liên Xô); PZL.50 Jastrzab (Ba Lan); CAC Boomerang (Úc); FFVS J-22 (Thụy Điển); Koolhoven FK-58 (Hà Lan).
.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét