Chủ Nhật, 20 tháng 7, 2008

Hawker Sea Fury

Sea Fury
CHIẾN ĐẤU / OANH TẠC CƠ
Hawker (Anh)
_____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 10,6 m
Sải cánh : 11,7 m
Cao : 4,9 m
Trọng lượng không tải : 4.190 kg
Tối đa khi cất cánh : 5.670 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt 18 xi-lanh Bristol Centaurus XVIIC có sức đẩy 2.480 ngựa.
Tốc độ : 740 km/giờ
Cao độ : 10.900 m
Tầm hoạt động : 1.675 km
Hỏa lực : 04 đại bác 20mm Hispano Mk.V; 12 rocket 76mm, hoặc 908 kg bom.
Bay lần đầu : 21/02/1945
Số lượng sản xuất : 860 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Úc, Burma, Canada, Cuba, Ai Cập, Đức, Iraq, Morocco, Hà Lan, Pakistan, Anh.
Phi cơ so sánh : CAC CA-15 Kangaroo (Úc); Chance Vought F4U Corsair, Goodyear F2G Super Corsair, Grumman F8F Bearcat, Republic P-47 Thunderbolt (Mỹ); Focke-Wulf Fw-190 Wurger / Shrike (Đức); Lavochkin La-9 Fritz (Liên Xô); Martin Baker MB-5, Supermarine Spiteful, Seafang (Anh).
.

Không có nhận xét nào: