A-7 Corsair II
KHU TRỤC CƠ
Ling-Temco-Vought (Mỹ)
_______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01 - 02
Dài : 14,06 m
Sải cánh : 11,81 m
Cao : 4,90 m
Trọng lượng không tải : 9.033 kg
Tối đa khi cất cánh : 19.050 kg
Động cơ : 01 động cơ phản lực Allison TF41-A-1 có sức đẩy 6.525kg.
Tốc độ : 1.123 km/giờ
Cao độ : 12.800 m
Tầm hoạt động : 4.600 km
Hỏa lực : 01 đại bác 20mm M61 Vulcan với 1.030 viên đạn; 02 tên lửa AIM-9 Sidewinder; 6.800kg vũ khí gồm : 30 bom 230kg Mark 82, chùm rocket, bom Paveway laser điều khiển, tên lửa AGM-45 Shrike, AGM-62 Walleye, AGM-65 Maverick, AGM-88 HARM; 01 bom hạt nhân B28/57/61.
Bay lần đầu : 26/9/1965
Trị giá : 2,86 triệu USD
Số lượng sản xuất : 1.569 chiếc
Quốc gia sử dụng : Hy Lạp, Bồ Đào Nha, Thái Lan, Mỹ.
Phi cơ so sánh : Nanchang Q-5 Fantan (Trung quốc); Sukhoi Su-17 Fitter, Su-22M4 (Liên Xô); Grumman A-6 Intruder, Douglas A-4 Skyhawk, Chance Vought F7U Cutlass (Mỹ); Dassault Étendard, Super Étendard (Pháp).
.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét