Thứ Ba, 26 tháng 2, 2008

McDonnell Douglas F-4 Phantom II

F-4 Phantom II
CHIẾN ĐẤU / OANH TẠC CƠ
McDonnell Douglas (Mỹ)
____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02
Dài : 19,2 m
Sải cánh : 11,7 m
Cao : 5,0 m
Trọng lượng không tải : 13.757 kg
Tối đa khi cất cánh : 28.030 kg
Động cơ : 02 động cơ phản lực General Electric J79-GE-17A có sức đẩy 8.030kg mỗi cái, có khả năng tái khai hỏa.
Tốc độ : 2.370 km/giờ
Cao độ : 18.300 m
Tầm hoạt động : 2.600 km
Hỏa lực : 01 đại bác 20mm M61 Vulcan với 639 viên đạn; 8.480kg vũ khí gồm : bom bầy, bom laser điều khiển, chùm rocket, tên lửa không-đối-đất, đối-hạm; vũ khí hạt nhân; 04 tên lửa AIM-7 Sparrow ở lườn, 04 AIM-9 Sidewinder ở cánh, hoặc AIM-120 AMRAAM, hoặc AAM-3, hoặc IRIS-T, hoặc Skyflash.
Bay lần đầu : 27/5/1958
Trị giá : 2,4 triệu USD
Số lượng sản xuất : 5.195 chiếc
Quốc gia sử dụng : Mỹ, Úc, Ai Cập, Đức, Hy Lạp, Iran, Israel, Nhật, Nam Hàn, Tây Ban Nha, Thổ Nhĩ Kỳ, Anh.
Phi cơ so sánh :English Electric Lightning (Anh); Vought F-8 Crusader, McDonnell F-101 Voodoo, North American F-107 Ultra Sabre (Mỹ); Sukhoi Su-15 Flagon, Mikoyan-Gurevich MiG-21 Fishbed, MiG-23 Flogger (Liên Xô); Shenyang J-8 Finback (Trung quốc); SAAB 37 Viggen (Thụy Điển).
.

Không có nhận xét nào: