Chủ Nhật, 5 tháng 4, 2009

Hawker Sea Hawk

Sea Hawk
CHIẾN ĐẤU CƠ
Hawker Aircraft (Anh)
_______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 12,09 m
Sải cánh : 11,89 m
Cao : 2,64 m
Trọng lượng không tải : 4.208 kg
Tối đa khi cất cánh : 7.325 kg
Động cơ : 01 động cơ phản lực Rolls-Royce Nene 103 có sức đẩy 2.340 kg.
Tốc độ : 965 km/giờ
Cao độ : 13.564 m
Tầm hoạt động : 770 km
Hỏa lực : 04 đại bác 20mm Hispano-Suiza với 200 đạn mỗi súng; 04 bom 227kg, hoặc 20 rocket 76,2mm, hoặc 16 rocket 127mm.
Bay lần đầu : 02/9/1947
Số lượng sản xuất : 542 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Đức, Ấn Độ, Hà Lan, Anh.
Phi cơ so sánh : de Havilland DH-100 Vampire, Gloster Meteor, Hawker Hunter, Supermarine Attacker (Anh); Republic F-84 Thunderjet (Mỹ); Mikoyan-Gurevich MiG-15 Fagot (Liên Xô).
.

Không có nhận xét nào: