TBF Avenger
OANH TẠC CƠ PHÓNG NGƯ LÔI
Grumman (Mỹ)
______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 03
Dài : 12,48 m
Sải cánh : 16,51 m
Cao : 4,70 m
Trọng lượng không tải : 4.783 kg
Tối đa khi cất cánh : 8.115 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Wright R-2600-20 có sức đẩy 1.900 ngựa.
Tốc độ : 444 km/giờ
Cao độ : 9.170 m
Tầm hoạt động : 1.610 km
Hỏa lực : 02 đại liên 50 (12,7mm) Browning M2 ở cánh, 01 ở lưng; 01 đại liên 30 (7,62mm) Browning M1919; 900 kg bom. hoặc 01 ngư lôi 907kg Mark.13.
Bay lần đầu : 07/8/1941
Số lượng sản xuất : 9.837 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Brazil, Canada, Pháp, Nhật, Hà Lan, New Zealand, Anh, Mỹ, Uruguay.
Phi cơ so sánh : Fairey Barracuda, Firefly, Spearfish (Anh); Nakajima B5N Kate, B6N Tenzan (Nhật); Douglas TBD Devastator, TB2D Skypirate, Consolidated TBY Sea Wolf (Mỹ).
.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét