T-33 Shooting Star
PHI CƠ HUẤN LUYỆN
Lockheed (Mỹ)
______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02
Dài : 11,2 m
Sải cánh : 11,5 m
Cao : 3,3 m
Trọng lượng không tải : 3.775 kg
Tối đa khi cất cánh : 6.865 kg
Động cơ : 01 động cơ phản lực Allison J33-A-35 có sức đẩy 2.430 kg.
Tốc độ : 970 km/giờ
Cao độ : 14.600 m
Tầm hoạt động : 2.050 km
Hỏa lực : 02 đại liên 50 (12,7mm) Browning M3 với 350 đạn mỗi súng; 907 kg bom và rocket.
Bay lần đầu : 22/3/1948
Số lượng sản xuất : 6.557 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Bỉ, Bolivia, Brazil, Burma, Chile, Đài Loan, Colombia, Cuba, Đan Mạch, Ecuador, El Salvador, Pháp, Đức, Hy Lạp, Guatemala, Indonesia, Iran, Ý, Nhật, Libya, Mexico, Hà Lan, Nicaragua, Na Uy, Pakistan, Uruguay, Paraguay, Peru, Philippines, Bồ Đào Nha, Ả Rập Saudi, Singapore, Nam Hàn, Tây Ban Nha, Thái Lan, Thổ Nhĩ Kỳ, Mỹ, Venezuela, Nam Tư.
Phi cơ so sánh : Northrop T-38 Talon, North American T-2 Buckeye (Mỹ); Folland Fo-141 Gnat (Anh); HAL Ajeet (Ấn Độ).
.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét