AS-350 Squirrel / Écureuil / AStar
TRỰC THĂNG HẠNG NHẸ ĐA DỤNG
Eurocopter Group-Aérospatiale (Pháp)
______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01 + 06 HK
Dài : 10,93 m
Đường kính cánh quạt : 10,69 m
Cao : 3,14 m
Trọng lượng không tải : 1.174 kg
Tối đa khi cất cánh : 2.250 kg
Động cơ : 01 động cơ Turbomeca Arriel 2B có sức đẩy 847 ngựa.
Tốc độ : 287 km/giờ
Cao độ : 4.600 m
Tầm hoạt động : 662 km
Bay lần đầu : 26/6/1974
Trị giá : 1,6 - 2,0 triệu USD
Số lượng sản xuất : Khoảng 3.000 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Úc, Botswana, Brazil, Trung Phi, Chile, Ecuador, Paraguay, Senegal, Anh, Việt Nam, Áo, Canada, Mexico, Nam Phi, Mỹ, Phần Lan, Hungary, Iran, Iceland, Ý, New Zealand, Bồ Đào Nha, Thụy Điển, Thái Lan, Algeria, Pháp, Nga, Trung quốc, Thụy Sĩ.
Phi cơ so sánh : Bell 206 Jet Ranger, MD Helicopters MD-500, MD-600N, Robinson R66 (Mỹ); PZL SW-4 Puszczyk (Ba Lan); Changhe Z-11 (Trung quốc); Eurocopter EC-120 Colibri (hợp tác).
.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét