Thứ Sáu, 10 tháng 10, 2008

Agusta A-109 Hirundo

A-109 Hirundo
TRỰC THĂNG ĐA DỤNG
Agusta (Ý)
_______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01-02 + 07-06 HK
Dài : 13,04 m
Đường kính cánh quạt : 11,00 m
Cao : 3,50 m
Trọng lượng không tải : 2.000 kg
Tối đa khi cất cánh : 3.000 kg
Động cơ : 02 động cơ Pratt & Whitney Canada 206C có sức đẩy 567 ngựa mỗi cái, hoặc Turbomeca Arrius 2K1 có sức đẩy 571 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 285 km/giờ
Cao độ : 5.974 m
Tầm hoạt động : 964 km
Bay lần đầu : 04/8/1971
Trị giá : 6,3 triệu USD
Số lượng sản xuất : Hơn 500 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Albania, Argentina, Úc, Bỉ, Benin, Trung quốc, Chile, Ghana, Hy Lạp, Ý, New Zealand, Latvia, Malaysia, Mexico, Nigeria, Paraguay, Peru, Nam Phi, Thụy Điển, Anh, Mỹ, Venezuela.
Phi cơ so sánh : Eurocopter SA-365 Dauphin 2 (Pháp); Bell 222, 430, Sikorsky S-76 Spirit (Mỹ); Kamov Ka-60 Kasatka (Nga); Harbin Z-9 Haitun (Trung quốc).
.

Không có nhận xét nào: