Chủ Nhật, 29 tháng 3, 2009

Douglas F4D / F-6 Skyray


F4D / F-6 Skyray
CHIẾN ĐẤU CƠ
Douglas Aircraft Co. (Mỹ)
_______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 10,21 m
Sải cánh : 13,80 m
Cao : 3,96 m
Trọng lượng không tải : 7.268 kg
Tối đa khi cất cánh : 12.300 kg
Động cơ : 01 động cơ phản lực Pratt & Whitney J57-P-8/8A/8B với sức đẩy 7.200 kg, có khả năng tái khai hỏa.
Tốc độ : 1.200 km/giờ
Cao độ : 17.000 m
Tầm hoạt động : 1.900 km
Hỏa lực : 04 đại bác 20mm Mk.12 với 65 đạn mỗi súng; 06 ổ 7 rocket 70mm, hoặc 04 ổ 19 rocket 70mm; 02 tên lửa không-đối-không AIM-9 Sidewinder; 02 bom 910kg.
Bay lần đầu : 23/01/1951
Số lượng sãn xuất : 422 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Mỹ.
Phi cơ so sánh : Chance Vought F7U Cutlass, Grumman F9F Panther, Cougar, F11F Tiger, North American FJ Fury (Mỹ); Gloster Javelin (Anh).
.

Không có nhận xét nào: