Thứ Hai, 11 tháng 8, 2008

Bell P-59 Airacomet


P-59 Airacomet
CHIẾN ĐẤU CƠ
Bell Aircraft Corp. (Mỹ)
______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 11,63 m
Sải cánh : 13,87 m
Cao : 3,76 m
Trọng lượng không tải : 3.600 kg
Tối đa khi cất cánh : 5.760 kg
Động cơ : 02 động cơ phản lực General Electric I-A có sức đẩy 900 kg mỗi cái.
Tốc độ : 664 km/giờ
Cao độ : 14.080 m
Tầm hoạt động : 386 km
Hỏa lực : 01 đại bác 37mm; 03 đại liên 50 (12,7mm); 02 bom 450kg hoặc 08 rocket 27kg.
Bay lần đầu : 01/10/1942
Số lượng sản xuất : 66 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Anh, Mỹ.
Phi cơ so sánh : de Havilland DH-100 Vampire, Gloster Meteor, E.28/39 Pioneer (Anh); Lockheed P-80 Shooting Star (Mỹ); Messerschmitt Me-262 Schwalbe (Đức); Nakajima J9Y Kikka (Nhật); Sukhoi Su-9 (K) (Liên Xô).
.

Không có nhận xét nào: