C-130 Hercules
VẬN TẢI QUÂN SỰ STOL
Lockheed (Mỹ)
_____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 04 + 92 HK, hoặc 64 lính dù, hoặc 72 thương binh, hoặc 20.000 kg hàng hóa.
Dài : 29,8 m
Sải cánh : 40,4 m
Cao : 11,6 m
Trọng lượng không tải : 38.000 kg
Tối đa khi cất cánh : 70.300 kg
Động cơ : 04 động cơ cánh quạt-phản lực Allison T56-A-15 có sức đẩy 4.300 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 610 km/giờ
Cao độ : 10.000 m
Tầm hoạt động : 3.800 km
Bay lần đầu : 23/8/1954
Số lượng sản xuất : Trên 2.500 chiếc (tính đến 2015)
Quốc gia sử dụng : Algeria, Argentina, Úc, Áo, Bangladesh, Bỉ, Bolivia, Botswana, Brazil, Chad, Cameroon, Canada, Chile, Đài Loan, Colombia, Đan Mạch, Ecuador, Ai Cập, Ethiopia, Pháp, Gabon, Hy Lạp, Honduras, Indonesia, Iran, Iraq, Israel, Ý, Nhật, Jordan, Kuwait, Liberia, Libya, Malaysia, Mexico, Morocco, Hà Lan, New Zealand, Niger, Nigeria, Na Uy, Oman, Pakistan, Peru, Philippines, Bồ Đào Nha, Romania, Ả Rập Saudi, Singapore, Nam Phi, Nam Hàn, Tây Ban Nha, Sri Lanka, Sudan, Thụy Điển, Thái Lan, Tunisia, Thổ Nhĩ Kỳ, Tiểu vương Ả Rập, Anh, Mỹ, Uruguay, Venezuela, Yemen, Zambia.
Phi cơ so sánh : Antonov An-12 Cub (Liên Xô); Blackburn B-101 Beverley (Anh); Transport Allianz Transall C-160 (Pháp,Đức); Douglas C-133 Cargomaster (Mỹ); Shaanxi Y-8 (Trung quốc).
.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét