Bell 206 Jet Ranger
TRỰC THĂNG ĐA DỤNG
Bell Helicopter Textron (Mỹ)
_________________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01 + 04 HK
Dài : 12,11 m
Đường kính cánh quạt : 10,16 m
Cao : 2,83 m
Trọng lượng không tải : 777 kg
Tối đa khi cất cánh : 1.451 kg
Động cơ : 01 động cơ Allison 250-C20J có sức đẩy 420 ngựa.
Tốc độ : 224 km/giờ
Cao độ : 4.115 m
Tầm hoạt động : 693 km
Bay lần đầu : 08/12/1962
Số lượng sản xuất : Trên 7.700 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Albania, Úc, Áo, Bangladesh, Brazil, Bulgaria, Brunei, Cameroon, Canada, Chile, Colombia, Cote d'Ivoire, Croatia, Cyprus, Dominican, Ecuador, Ethiopia, Phần Lan, Hy Lạp, Guatemala, Guyana, Honduras, Indonesia, Iran, Iraq, Israel, Ý, Jamaica, Kuwait, Libya, Malta, Mexico, Morocco, Myanmar, Oman, Pakistan, Peru, Philippines, Ba Lan, Puerto Rico, Đài Loan, Ả Rập Saudi, Serbia, Slovenia, Slovakia, Nam Hàn, Tây Ban Nha, Sri Lanka, Nam Phi, Thụy Điển, Tanzania, Thái Lan, Thổ Nhĩ Kỳ, Uganda, Tiểu vương Ả Rập, Anh, Uruguay, Mỹ, Venezuela, Yemen, Nepal.
Phi cơ so sánh : Eurocopter EC-120 Colibri, EC-130 Ecureuil, AS-350 Squirrel / AStar (Pháp); MD Helicopters MD-500, Robinson R66 (Mỹ); HAL Dhruv (Ấn Độ); PZL SW-4 Puszczyk (Ba Lan); Seyedo Shohada Zafar 300 (Iran).
.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét