F/A-18E/F Super Hornet
CHIẾN ĐẤU CƠ THẾ HỆ 4.5+
Boeing (Mỹ)
______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01 (F/A-18E); 02 (F/A-18F).
Dài : 18,31 m
Sải cánh : 3,62 m
Cao : 4,88 m
Trọng lượng không tải : 13.900 kg
Tối đa khi cất cánh : 29.900 kg
Động cơ : 02 động cơ phản lực General Electric F414-GE-400 với sức đẩy tối đa 9.900 kg mỗi cái, có khả năng tái khai hỏa.
Tốc độ : 1.900 km/giờ
Cao độ : 15.000 m
Tầm hoạt động : 2.346 km
Hỏa lực : 01 đại bác 20mm M61 Vulcan ở mũi với 578 đạn; 8.050 kg vũ khí gồm :
- Rocket.
- Tên lửa :
. Không-đối-không : 04 AIM-9 Sidewinder hoặc 04 AIM-120 AMRAAM, và 02 AIM-7 Sparrow.
. Không-đối-đất : AGM-65 Maverick, SLAM-ER (Standoff Land Attack Missile), AGM-88 HARM, AGM-154 JSOW (Joint Standoff Weapon).
. Đối hạm : AGM-84 Harpoon.
- Bom : JDAM (Joint Direct Attack Munition), bom laser dẫn đường Paveway, bom từ tính Mk.80, CBU-87, CBU-78, CBU-97, Mk.20 Rockeye II.
Bay lần đầu : 29/11/1995
Trị giá : 54,7 triệu USD (2009)
Số lượng sản xuất : 400 chiếc (tính đến 2009).
Quốc gia sử dụng : Mỹ, Úc.
Phi cơ so sánh : Dassault Rafale (Pháp); Grumman F-14 Tomcat (Mỹ); Mikoyan MiG-29K Fulcrum-D, MiG-35 Fulcrum-F, Sukhoi Su-33 Flanker-D, Su-35BM (Nga).
.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét