Thứ Ba, 31 tháng 7, 2012

Westland 30

Westland 30
TRỰC THĂNG VẬN TẢI
Westland Helicopters (Anh)
_____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02 + 19 HK
Dài : 15,90 m
Đường kính cánh quạt : 13,31 m
Cao : 4,39 m
Trọng lượng không tải : 3.135 kg
Tối đa khi cất cánh : 5.800 kg
Động cơ : 02 động cơ cánh quạt turbo Rolls-Royce Gem 60-3 có sức đẩy 1.225 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 240 km/giờ
Cao độ : 3.810 m
Tầm hoạt động : 730 km
Bay lần đầu : 10/4/1979
Số lượng sản xuất : 41
Quốc gia sử dụng : Ấn Độ, Anh, Mỹ.
Phi cơ so sánh : AgustaWestland AW-139 (Ý,Anh); Bell 214ST SuperTransport (Mỹ).
.


























NGUỒN :
- en.wikipedia.org
- aviastar.org
- airliners.net
- abpic.co.uk
- airport-data.com
- highgallery.com
- salvex.com
- pprune.org
- flickr.com
- 1000aircraftphotos.com


Chủ Nhật, 29 tháng 7, 2012

Bell 214ST SuperTransport


Bell 214ST  SuperTransport
TRỰC THĂNG VẬN TẢI
Bell Helicopter Textron (Mỹ)
____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02 + 16 HK, hoặc 3.630 kg hàng hóa.
Dài : 15,03 m
Đường kính cánh quạt : 15,85 m
Cao : 4,84 m
Trọng lượng không tải : 4.300 kg
Tối đa khi cất cánh : 7.938 kg
Động cơ : 02 động cơ cánh quạt turbo General Electric CT7-2A có sức đẩy 1.625 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 264 km/giờ
Cao độ : 3.170 m
Tầ hoạt động : 858 km
Bay lần đầu : 02/1977
Số lượng sản xuất : 96
Quốc gia sử dụng : Brunei, Peru, Thái Lan, Iraq, Venezuela, Canada, Trung quốc, Na Uy, Anh, Mỹ.
Phi cơ so sánh : AgustaWestland AW-139 (Ý,Anh); Westland 30 (Anh).
.








































NGUỒN :
- en.wikipedia.org
- airliners.net
- jetphotos.net
- flickr.com
- airport-data.com
- heliport.de
- combataircraft.com
- wp.scn.ru
- youtube.com