Thứ Ba, 30 tháng 3, 2010

Airbus A318

Airbus A318
VẬN TẢI THƯƠNG MẠI
Airbus (Anh,Pháp,Đức,Tây Ban Nha)
______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02 + 132 HK (1 hạng); 107 HK (2 hạng).
Dài : 31,44 m
Sải cánh : 34,10 m
Cao : 12,56 m
Trọng lượng không tải : 39.500 kg
Tối đa khi cất cánh : 68.000 kg
Động cơ : 02 động cơ phản lực CFM56-5 / Pratt & Whitney PW.6000 có sức đẩy 9.720 kg / 10.710 kg mỗi cái.
Tốc độ : 871 km/giờ
Cao độ : 12.000 m
Tầm hoạt động : 6.000 km
Bay lần đầu : 15/01/2002
Trị giá : 56-62 triệu USD (2008)
Số lượng sản xuất : 71 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Anh, Pháp, Mỹ, Chile, Mexico, Romania.
Phi cơ so sánh : Boeing 717, 737, 757, McDonnell Douglas DC-9 (Mỹ); Bombardier CRJ-900 (Canada); Embraer E-195 (Brazil); Tupolev Tu-204 (Nga); Airbus A319, A320 (Hợp tác).
.

Chủ Nhật, 28 tháng 3, 2010

Junkers F.13

F.13
VẬN TẢI HÀNH KHÁCH
Junkers (Đức)
______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02 + 04 HK
Dài : 9,60 m
Sải cánh : 14,47 m
Cao : 4,10 m
Trọng lượng không tải : 950 kg
Tối đa khi cất cánh : 1.650 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt 6 xi-lanh BMW IIIa có sức đẩy 185 ngựa.
Tốc độ : 170 km/giờ
Cao độ : 4.000 m
Tầm hoạt động : 1.400 km
Bay lần đầu : 25/6/1919
Số lượng sản xuất : 322 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Afghanistan, Argentina, Áo, Bolivia, Đài Loan, Bulgaria, Colombia, Estonia, Phần Lan, Pháp, Đức, Hungary, Iceland, Ý, Nhật, Lithuania, Mông Cổ, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Liên Xô, Nam Phi, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Thổ Nhĩ Kỳ, Anh, Mỹ.
Phi cơ so sánh : Junkers Ju-46, W-33, W-34 (Đức).
.