Thứ Tư, 31 tháng 12, 2008

Yamaha Rmax

R-50 Rmax
TRỰC THĂNG DÂN DỤNG KHÔNG NGƯỜI LÁI
Yamaha Motor Co, Ltd. (Nhật)
_________________________________________________
.
Phi hành đoàn : Không
Dài : 3,630 m
Đường kính cánh quạt : 3,115 m
Cao : 1,080 m
Trọng lượng không tải : 31 kg
Tối đa khi cất cánh : 94 kg
Động cơ : 01 động cơ 2 thì 2 xi-lanh 246cc có sức đẩy 21 ngựa.
Tốc độ : 20 km/giờ
Cao độ : 150 m
Tầm hoạt động : 2 km.
Bay lần đầu : 11/1987
Trị giá : 150.000 - 230.000 USD
Số lượng sản xuất : Khoảng 1.200 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Nhật.
.

IAI Scout

Scout
PHI CƠ DO THÁM KHÔNG NGƯỜI LÁI
IAI - Israel Aerospace Industries (Israel)
____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : Không
Dài : 3,68 m
Sải cánh : 3,60 m
Cao : 0,94 m
Trọng lượng không tải : 96 kg
Tối đa khi cất cánh : 159 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt có sức đẩy 22 ngựa.
Tốc độ : 176 km/giờ
Cao độ : 4.600 m
Tầm hoạt động : 7 giờ rưỡi.
Bay lần đầu : 1970
Quốc gia sử dụng : Israel.
.

SAGEM Crécerelle / Kestrel

Crécerelle / Kestrel
PHI CƠ DO THÁM KHÔNG NGƯỜI LÁI
SAGEM - Société d'Applications Générals de l'Électricité et de la Mécanique (Pháp)
______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : Không
Dài : 2,75 m
Sải cánh : 3,30 m
Cao : 0,70 m
Trọng lượng không tải : 115 kg
Tối đa khi cất cánh : 120 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt 2 thì WAE.342 ở đuôi, có sức đẩy 25 ngựa.
Tốc độ : 240 km/giờ
Cao độ : 3.100 m
Tầm hoạt động : 3 giờ.
Bay lần đầu : 1992
Trị giá : 100.000 USD
Số lượng sản xuất : Không rõ.
Quốc gia sử dụng : Pháp, Hà Lan, Thụy Điển, Đan Mạch.
Phi cơ so sánh : Tupolev Tu-123 Yastreb / Hawk (Liên Xô).
.

Thứ Ba, 30 tháng 12, 2008

Bombardier CL-327 Guardian

CL-327 Guardian
PHI CƠ LÊN THẴNG KHÔNG NGƯỜI LÁI ĐA DỤNG
Bombardier Aerospace (Canada)
___________________________________________________
.
Phi hành đoàn : Không
Đường kính cánh quạt : 3,96 m
Cao : 1,84 m
Trọng lượng không tải : 150 kg
Tối đa khi cất cánh : 350 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt William International WTS-125 có sức đẩy 125 ngựa.
Tốc độ : 157 km/giờ
Cao độ : 5.500 m
Tầm hoạt động : 200 km
Bay lần đầu : 1996
Số lượng sản xuất : Không rõ.
Quốc gia sử dụng : Canada.
Phi cơ so sánh : Kamov Ka-137 (Liên Xô).
.

Kamov Ka-137

Ka-137
TRỰC THĂNG KHÔNG NGƯỜI LÁI ĐA DỤNG
Kamov (Liên Xô)
____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : Không.
Đường kính thân : 1,30 m
Đường kính cánh quạt : 5,30 m
Cao : 2,30 m
Trọng lượng không tải : 200 kg
Tối đa khi cất cánh : 280 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt trục xoắn (coaxial-rotor) Hirth 2706-R05 có sức đẩy 65 ngựa.
Tốc độ : 175 km/giờ
Cao độ : 5.000 m
Tầm hoạt động : 530 km
Bay lần đầu : 1998
Số lượng sản xuất : Không rõ.
Quốc gia sử dụng : Liên Xô.
Phi cơ so sánh : Bombardier CL-327 Guardian (Canada)
.

Thứ Hai, 29 tháng 12, 2008

Tupolev Tu-143 Reis / 243 Reis-D

Tu-143 Reis / Tu-243 Reis-D
PHI CƠ DO THÁM KHÔNG NGƯỜI LÁI
Tupolev (Liên Xô)
____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : Không.
Dài : 8,06 m (Tu-143) / 8,31 m (Tu-243).
Sải cánh : 2,24 m
Cao : 1,54 m
Trọng lượng không tải : 1.012 kg
Tối đa khi cất cánh : 1.230 kg
Động cơ : 01 động cơ phản lực TR3-117 có sức đẩy 590 kg (Tu-143) / TRZ-117 có sức đẩy 640 kg (Tu-243), cất cánh từ xe tải BAZ-135 làm bệ phóng (SPU-143) với hỏa tiển đẩy (booster) RATO (Rocket-Assisted Take Off).
Tốc độ : 950 km/giờ
Cao độ : 5.000 m
Tầm hoạt động : 200 km (Tu-143) / 400 km (Tu-243).
Bay lần đầu : 1973 (Tu-143) / 1982 (Tu-243).
Số lượng sản xuất : Khoảng 1.000 chiếc Tu-143 / 20 chiếc Tu-243.
Quốc gia sử dụng : Liên Xô-Nga, Ukraine, Romania, Syria, Tiệp Khắc.
Phi cơ so sánh : Tupolev Tu-123 Yastreb / Hawk (Liên Xô).
.