Spitfire
CHIẾN ĐẤU CƠ
Supermarine (Anh)
_____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 9,12 m
Sải cánh : 11,23 m
Cao : 3,86 m
Trọng lượng không tải : 2.309 kg
Tối đa khi cất cánh : 3.071 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Rolls-Royce Merlin 45 có sức đẩy 1.470 ngựa.
Tốc độ : 605 km/giờ
Cao độ : 11.300 m
Tầm hoạt động : 1.840 km
Hỏa lực : 08 súng máy 7,7mm Browning với 350 đạn mỗi súng; 02 đại bác 20mm Hispano Mk.II với 60 đạn mỗi súng; 02 bom 110kg.
Bay lần đầu : 05/3/1936
Trị giá : 12.604 Anh kim (1939)
Số lượng sản xuất : 22.351 chiếc
Quốc gia sử dụng : Úc, Bỉ, Burma, Canada, Tiệp Khắc, Đan Mạch, Ai Cập, Pháp, Đức, Hy Lạp, Hong Kong, Ấn Độ, Ireland, Israel, Ý, Hà Lan, New Zealand, Na Uy, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Rhodesia, Nam Phi, Liên Xô, Thụy Điển, Syria, Thái Lan, Thổ Nhĩ Kỳ, Anh, Mỹ, Nam Tư.
Phi cơ so sánh : Bell P-39 Airacobra, Curtiss P-40 Warhawk, North American P-51 Mustang (Mỹ); Dewoitine D-520 (Pháp); Focke-Wulf Fw-190 Wurger / Shrike, Messerschmitt Bf-109, Me-309, Heinkel He-112 (Đức); Hawker Hurricane, Tempest, Martin-Baker MB-5 (Anh); Kawasaki Ki-61 Hien, Ki-100, Mitsubishi A6M Zero (Nhật); Macchi C-202 Folgore, C-205 Veltro, Reggiane Re-2002 Ariete II (Ý); Mikoyan-Gurevich MiG-3, Yakovlev Yak-1, Yak-3, Yak-9 Frank, Lavochkin-Gorbunov-Goudkov LaGG-3, La-5 (Liên Xô); Avia S-199 Mezek (Tiệp Khắc).
.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét