Thứ Ba, 31 tháng 5, 2011

Martin-Baker MB-2


MB-2
CHIẾN ĐẤU CƠ THỬ NGHIỆM
Martin-Baker (Anh)
__________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 10,59 m
Sải cánh : 10,37 m
Cao : 2,97 m
Trọng lượng không tải : 1.678 kg
Tối đa khi cất cánh : 2.550 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt 24 xi-lanh Napier Dagger III có sức đẩy 1.000 ngựa.
Tốc độ : 490 km/giờ
Cao độ : 8.840 m
Tầm hoạt động : 890 km
Hỏa lực : 08 súng máy 7,7mm Browning M1919 với 300 đạn mỗi súng.
Bay lần đầu : 03/8/1938
Số lượng sản xuất : 01
Quốc gia sử dụng : Anh.
Phi cơ so sánh : Curtiss P-36 Hawk (Mỹ); Hawker Hurricane, Miles M-20, Supermarine Spitfire (Anh); Messerschmitt Bf-109 (Đức).
.



















Tomashevich LShBD Pegas


LShBD Pegas
KHU TRỤC CƠ
Tomashevich (Liên Xô)
_____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 9,17 m
Sải cánh : 12,65 m
Cao : 3,68 m
Trọng lượng không tải : 1.800 kg
Tối đa khi cất cánh : 2.320 kg
Động cơ : 02 động cơ cánh quạt 5 xi-lanh Shvetsov-Okromechko M-11F có sức đẩy 150 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 167 km/giờ
Cao độ : 2.620 m
Tầm hoạt động : 400 km
Hỏa lực : 02 đại bác 23mm VYa-23; 01 súng máy 12,7mm UBK; 02 bom 250kg, hoặc 01 bom 500kg (không có súng).
Bay lần đầu : 1942
Số lượng sản xuất : 05
Quốc gia sử dụng : Liên Xô.
Phi cơ so sánh : Ilyushin Il-2 Sturmovik (Liên Xô).
.








Xem clip về Tomashevich Pegas


Thứ Hai, 30 tháng 5, 2011

Douglas TB2D Skypirate


TB2D  Skypirate
OANH TẠC CƠ PHÓNG NGƯ LÔI
Douglas Aircraft Co. (Mỹ)
__________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 03
Dài : 14,02 m
Sải cánh : 21,34 m
Cao : 6,88 m
Trọng lượng không tải : 8.348 kg
Tối đa khi cất cánh : 15.767 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Pratt & Whitney R-4360-8 Wasp Major có sức đẩy 3.000 ngựa.
Tốc độ : 546 km/giờ
Cao độ : 7.450 m
Tầm hoạt động : 2.000 km
Hỏa lực : 04 đại liên 50 (12,7mm) ở cánh, 02 ở pháo tháp trên lưng, 01 ở bụng; 3.810 kg bom, hoặc 04 ngư lôi.
Bay lần đầu : 13/3/1945
Số lượng sản xuất : 02
Quốc gia sử dụng : Mỹ.
Phi cơ so sánh : Grumman TBF Avenger, Consolidated TBY Sea Wolf, Curtiss XBTC, Martin AM Mauler, Douglas A-1 Skyraider (Mỹ); Fairey Spearfish (Anh).
.












Chủ Nhật, 29 tháng 5, 2011

Fairey Spearfish


Spearfish
OANH TẠC CƠ PHÓNG NGƯ LÔI
Fairey Aviation (Anh)
__________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02
Dài : 13,7 m
Sải cánh : 18,3 m
Cao : 4,9 m
Trọng lượng không tải : 5.640 kg
Tối đa khi cất cánh : 10.000 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt 18 xi-lanh Bristol Centaurus 57 có sức đẩy 2.585 ngựa.
Tốc độ : 480 km/giờ
Cao độ : 7.200 m
Tầm hoạt động : 1.440 km
Hỏa lực : 02 đại liên 50 (12,7mm) M2 Browning ở cánh và 02 ở lưng (điều khiển từ xa); 16 rocket RP-3; 01 ngư lôi, hoặc 907 kg bom, mìn.
Bay lần đầu : 05/7/1945
Số lượng sản xuất : 05
Quốc gia sử dụng : Anh.
Phi cơ so sánh : Curtiss XBTC, Douglas A-1 Skyraider, TB2D Skypirate, Grumman AF Guardian, TBF Avenger, Martin AM Mauler (Mỹ); Westland Wyvern (Anh).
.








Fairchild PT-26 Cornell


PT-26  Cornell
PHI CƠ HUẤN LUYỆN
Fairchild Aircraft (Mỹ)
__________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02
Dài : 8,45 m
Sải cánh : 10,97 m
Cao : 2,32 m
Trọng lượng không tải : 917 kg
Tối đa khi cất cánh : 1.240 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt 6 xi-lanh Ranger L-440 có sức đẩy 200 ngựa.
Tốc độ : 196 km/giờ
Cao độ : 4.000 m
Tầm hoạt động : 644 km
Bay lần đầu : 1942
Số lượng sản xuất : 1.727
Quốc gia sử dụng : Anh, Mỹ, Canada, Na Uy.
Phi cơ so sánh : Miles M-14 Magister (Anh); Yakovlev UT-2 Mink (Liên Xô).
.












































Xem clip về Fairchild PT-26 Cornell