Thứ Năm, 12 tháng 6, 2008

North American T-6 Texan


T-6 Texan
HUẤN LUYỆN PHI CÔNG CHIẾN ĐẤU
North American Aviation (Mỹ)
_____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02
Dài : 8,84 m
Sải cánh : 12,81 m
Cao : 3,57 m
Trọng lượng không tải : 1.886 kg
Tối đa khi cất cánh : 2.548 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Pratt & Whitney R-1340-AN-1 Wasp có sức đẩy 600 ngựa.
Tốc độ : 335 km/giờ
Cao độ : 7.400 m
Tầm hoạt động : 1.175 km
Hỏa lực : 03 đại liên 30 (7,62mm).
Bay lần đầu : 01/4/1935
Số lượng sản xuất : 15.495 chiếc
Quốc gia sử dụng : Argentina, Áo, Bỉ, Biafra, Bolivia, Brazil, Canada, Đài Loan, Chile, Colombia, Congo, Cuba, Đan Mạch, Cộng hòa Dominican, El Salvador, Pháp, Gabon, Đức, Hy Lạp, Hồng Kong, Honduras, Ấn Độ, Israel, Ý, Nhật, Katanga, Nam Hàn, Mexico, Morocco, Hà Lan, Mozambique, New Zealand, Na Uy, Pakistan, Paraguay, Philippines, Bồ Đào Nha, Nam Phi, Nam Việt Nam, Rhodesia, Tây Ban Nha, Liên Xô, Thụy Điển, Thái Lan, Tunisia, Anh, Mỹ, Uruguay, Venezuela, Nam Tư, Zaire.
Phi cơ so sánh : Miles M.9 Master (Anh); Yakovlev Yak-11 Moose (Liên Xô); North American BT-9 / BT-14 / NA-64 Yale, Ryan PT-22 Recruit (Mỹ); Arado Ar-96 (Đức).
.

Không có nhận xét nào: