An-2 Colt
TRINH SÁT - LIÊN LẠC / PHỤC VỤ NÔNG NGHIỆP / ĐA DỤNG
Antonov (Liên Xô)
_________________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02 + 12 HK
Dài : 12,4 m
Sải cánh : cánh trên : 18,2 m; cánh dưới : 14,2 m
Cao : 4,1 m
Trọng lượng không tải : 3.300 kg
Tối đa khi cất cánh : 5.500 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt 09 xi-lanh Shvetsov ASh-62R có sức đẩy 1.000 ngựa.
Tốc độ : 258 km/giờ
Cao độ : 4.500 m
Tầm hoạt động : 845 km
Bay lần đầu : 31/8/1947
Trị giá : 30.000 USD
Số lượng sản xuất : 18.000 chiếc
Quốc gia sử dụng : Liên Xô-Nga, Bắc Hàn, Nam Hàn, Ba Lan, Trung quốc, Afghanistan, Albania, Angola, Azerbaijan, Belarus, Bulgaria, Cambodia, Croatia, Cuba, Tiệp Khắc, Đông Đức, Ai Cập, Estonia, Georgia, Hungary, Iraq, Kyrgyzstan, Lào, Latvia, Lithuania, Macedonia, Mali, Mông Cổ, Nicaragua, Yemen, Romania, Serbia, Somalia, Sudan, Syria, Tajikistan, Tanzania, Tunisia, Turkmenistan, Ukraine, Uzbekistan, Việt Nam, Nam Tư.
Phi cơ so sánh : de Havilland Canada DHC-2 / U-6 / L-20 Beaver, DHC-6 Twin Otter (Canada); Cessna 208 Caravan (Mỹ).
.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét