Tejas
CHIẾN ĐẤU CƠ
Hindustan Aeronautics Ltd. (Ấn Độ)
____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 13,2 m
Sải cánh : 8,2 m
Cao : 4,4 m
Trọng lượng không tải : 5.500 kg
Tối đa khi cất cánh : 12.500 kg
Động cơ : 01 động cơ phản lực General Electric F404-GE-F2J3 có sức đẩy 8.145 kg; hoặc GTRE GTX-35VS Kaven có sức đẩy 9.000 kg.
Tốc độ : 1.990 km/giờ
Cao độ : 15.950 m
Tầm hoạt động : 2.000 km
Hỏa lực : 01 đại bác 23mm hai nòng GSh-23 với 220 đạn; 4.000kg vũ khí gồm : tên lửa không-đối-không Astra BVRAAM, Vympel R-77/R-73; tên lửa đối-hạm; bom laser điều khiển; rocket không-đối-đất.
Bay lần đầu : 04/01/2001
Trị giá : Khoảng 23 triệu USD
Số lượng sản xuất : 06 chiếc
Quốc gia sử dụng : Ấn Độ.
Phi cơ so sánh : Chengdu J-10 Vigorous Dragon, FC-1/JF-17 Thunder (Trung quốc); Dassault Mirage 2000 (Pháp); IAI Lavi B-2 (Israel); Lockheed Martin F-16 Fighting Falcon, Northrop F-20 Tigershark (Mỹ); SAAB JAS-39 Gripen (Thụy Điển); AIDC F-CK-1 Ching-kuo (Đài Loan).
.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét