Thứ Hai, 21 tháng 2, 2011

Adam A700 Adamjet



A700  Adamjet
PHẢN LỰC CƠ DÂN SỰ ĐA DỤNG
Adam Aircraft Industries (Mỹ)
___________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02 + 05 HK
Dài : 12,42 m
Sải cánh : 13,41 m
Cao : 2,93 m
Trọng lượng không tải : 2.523 kg
Tối đa khi cất cánh : 4.250 kg
Động cơ : 02 động cơ phản lực Williams International FJ-33-4A có sức đẩy 610 kg mỗi cái.
Tốc độ : 612 km/giờ
Cao độ : 12.500 m
Tầm hoạt động : 2.646 km
Bay lần đầu : 28/7/2003
Số lượng sản xuất : 02
Quốc gia sử dụng : Mỹ.
Phi cơ so sánh : Honda HA-420 Hondajet (Nhật); Piper PA-47 Piperjet (Mỹ); Embraer Phenom 100 (Brazil).
.






















Xem clip về Adam A700 Adamjet


Chủ Nhật, 20 tháng 2, 2011

Abrams P-1 Explorer



P-1 Explorer
ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ-CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG
Abrams Aircraft Corp. (Mỹ)
___________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01 + 01 HK
Dài : 8,3 m
Sải cánh : 11,7 m
Cao : 1,9 m
Trọng lượng không tải : 1.067 kg
Tối đa khi cất cánh : 1.545 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt 9 xi-lanh Wright R-975E-1 có sức đẩy 365 ngựa.
Tốc độ : 322 km/giờ
Cao độ : 6.096 m
Tầm hoạt động : 1.930 km
Trang bị : Camera Abrams C3 chụp 650 ảnh 23 x 23 cm mỗi chuyến bay.
Bay lần đầu : 11/1937
Số lượng sản xuất : 01
Phi cơ so sánh : Canadian Vickers Vedette (Canada).
.
















Xem clip về Abrams P-1 Explorer


Thứ Bảy, 19 tháng 2, 2011

OMAC Laser 300


Laser 300
VẬN TẢI THƯƠNG MẠI
OMAC-Old Man's Aircraft Co. (Mỹ)
__________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02 + 05 HK
Dài : 9,02 m
Sải cánh : 12,65 m
Cao : 3,00 m
Trọng lượng không tải : 1.700 kg
Tối đa khi cất cánh : 2.900 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt turbo Pratt & Whitney Canada PT6A-135A có sức đẩy 750 ngựa.
Tốc độ : 467 km/giờ
Cao độ : 9.200 m
Tầm hoạt động : 3.484 km
Bay lần đầu : 11/12/1981
Số lượng sản xuất : 03
Quốc gia sử dụng : Mỹ.
Phi cơ so sánh : AASI Jetcruzer, Beech 2000 Starship (Mỹ); Piaggio P.180 Avanti (Ý).
.