Thứ Năm, 30 tháng 4, 2009

Edgley EA-7 Optica


EA-7 Optica
PHI CƠ QUAN SÁT
Edgley (Anh)
_______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01 + 02 HK
Dài : 8,15 m
Sải cánh : 10,20 m
Cao : 2,31 m
Trọng lượng không tải : 948 kg
Tối đa khi cất cánh : 1.315 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt 6 piston Textron Lycoming IO-540-V4A5D có sức đẩy 200 ngựa.
Tốc độ : 213 km/giờ
Cao độ : 4.275 m
Tầm hoạt động : 1.056 km
Bay lần đầu : 14/12/1979
Trị giá : 200.000 USD
Số lượng sản xuất : 21 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Anh.
Phi cơ so sánh : Heston JC-6 (Anh); Yakovlev Yak-58 (Nga).
.

















Thứ Tư, 29 tháng 4, 2009

Supermarine Seafang

Seafang
CHIẾN ĐẤU CƠ
Supermarine Aviation Works Ltd. (Anh)
_______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 10,39 m
Sải cánh : 10,67 m
Cao : 3,82 m
Trọng lượng không tải : 3.636 kg
Tối đa khi cất cánh : 4.750 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Rolls-Royce Griffon 89 có sức đẩy 2.350 ngựa.
Tốc độ : 765 km/giờ
Cao độ : 12.500 m
Tầm hoạt động : 633 km
Hỏa lực : 04 đại bác 20mm Hispano Mk.V; 02 bom 454kg, hoặc 04 rocket 27kg.
Bay lần đầu : 1946
Số lượng sản xuất : 18 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Anh.
Phi cơ so sánh : Hawker Sea Fury (Anh).
.

Chiến đấu cơ THỤY ĐIỂN


SAAB J-32 Lansen (1952)







FFVS J-22 (1942)







SAAB J-29 Tunnan / Flying Barrel (1948)







SAAB JAS-39 Gripen (1988)







SAAB 37 Viggen (1967)







SAAB 35 Draken (1955)