Chủ Nhật, 27 tháng 4, 2008

EADS-CASA C-295

C-295
VẬN TẢI CƠ
EADS - European Aeronautic Defence and Space Co.
CASA - Construcciones Aeronáuticas SA (Tây Ban Nha)
___________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02 + 71 HK, hoặc 9.250 kg hàng hóa.
Dài : 24,50 m
Sải cánh : 25,81 m
Cao : 8,60 m
Trọng lượng không tải : 14.500 kg
Tối đa khi cất cánh : 23.200 kg
Động cơ : 02 động cơ cánh quạt-phản lực Pratt & Whitney Canada PW127G Hamilton Standard có sức đẩy 2.645 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 481 km/giờ
Cao độ : 9.145 m
Tầm hoạt động : 5.630 km
Bay lần đầu : 1998
Số lượng sản xuất : 57 chiếc
Quốc gia sử dụng : Algeria, Brazil, Chile, Phần Lan, Jordan, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Đài Loan, Tây Ban Nha, Thụy Sĩ, Thái Lan, Tiểu vương Ả Rập.
Phi cơ so sánh : Alenia C-27J Spartan (Ý); Transall C-160 (Pháp,Đức); SAAB 2000, 340 (Thụy Điển); Bombardier Dash 8, de Havilland Canada DHC-5 Buffalo (Canada); Fokker 50 (Hà Lan); Antonov An-32 Cline (Liên Xô); CASA CN-235 (Tây Ban Nha).
.

Transport Allianz Transall C-160


Transall C-160
VẬN TẢI CƠ
Transport Allianz (Pháp,Đức)
_______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 05 + 80 lính, hoặc 16.000 kg hàng hóa.
Dài : 32,40 m
Sải cánh : 40,00 m
Cao : 12,36 m
Trọng lượng không tải : 30.000 kg
Tối đa khi cất cánh : 49.150 kg
Động cơ : 02 động cơ cánh quạt-phản lực Rolls-Royce Tyne 22 có sức đẩy 5.565 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 513 km/giờ
Cao độ : 8.230 m
Tầm hoạt động : 1.850 km
Bay lần đầu : 25/02/1963
Số lượng sản xuất : 214 chiếc
Quốc gia sử dụng : Pháp, Đức, Nam Phi, Thổ Nhĩ Kỳ, Indonesia, Thụy Sĩ.
Phi cơ so sánh : Antonov An-12 Cub, An-26 Curl (Liên Xô); EADS-CASA C-295, CN-235 (Tây Ban Nha); Lockheed C-130 Hercules (Mỹ); Kawasaki C-1 (Nhật); Alenia C-27 Spartan (Ý); de Havilland Canada DHC-4 / C-7 Caribou, DHC-5 Buffalo (Canada); Airbus A400M (Đức,Pháp,Tây Ban Nha); Shaanxi Y-8 (Trung quốc).
.