A350 XWB
VẬN TẢI HÀNH KHÁCH
Airbus (Anh,Pháp,Đức,Tây Ban Nha)
_____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02 + 314 HK (3 hạng) hoặc 366 HK (2 hạng) hoặc 475 HK (tối đa).
Dài : 66,89 m
Sải cánh : 64,80 m
Cao : 17,05 m
Trọng lượng không tải : 192.000 kg
Tối đa khi cất cánh : 298.000 kg
Động cơ : 02 động cơ phản lực Rolls-Royce Trent XWB có sức đẩy 42.000 kg mỗi cái.
Tốc độ : 945 km/giờ
Cao độ : 13.100 m
Tầm hoạt động : 19.000 km
Bay lần đầu : 14/6/2013
Trị giá : 245,5 triệu USD (A350-800); 277,7 triệu USD (A350-900); 320,6 triệu USD (A350-1000).
Số lượng sản xuất : 1.375 (tính đến 2022).
Quốc gia sử dụng : Anh, Pháp, Ireland, Nga, Libya, Trung quốc, Mỹ, Malaysia, Kuwait, Nam Hàn, Tây Ban Nha, Hong Kong, Đài Loan, Tiểu vương Ả Rập, Ethiopia, Phần Lan, Singapore, Ấn Độ, Qatar, Brazil, Bồ Đào Nha, Thái Lan, Việt Nam, Yemen.
Phi cơ so sánh : Boeing 787 Dreamliner (Mỹ).
.
NGUỒN :
- en.wikipedia.org
- airbus-a350.com
- bbc.co.uk
- bbc.co.uk
- cnn.com
- cnet.com
- aerospace.org
- aerospace.org
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét