F-14D Super Tomcat
CHIẾN ĐẤU CƠ
Grumman Aerospace Corp. (Mỹ)
____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02
Dài : 19,10 m
Sải cánh : 19,55 m (xòe) - 11,58 m (cụp).
Cao : 4,88 m
Trọng lượng không tải : 19.838 kg
Tối đa khi cất cánh : 33.720 kg
Động cơ : 02 động cơ phản lực General Electric F110-GE-400 với sức đẩy 12.500 kg mỗi cái, có khả năng tái khai hỏa.
Tốc độ : 2.485 km/giờ (Mach 2.34)
Cao độ : 15.200 m
Tầm hoạt động : 2.960 km
Hỏa lực : 01 đại bác 6 nòng 20mm M61 Vulcan với 675 đạn; 6.600 kg vũ khí gồm :
- Tên lửa không-đối-không : AIM-54 Phoenix, AM-7 Sparrow, AIM-9 Sidewinder.
- Bom : laser hướng dẫn Paveway, bom từ tính Mk.80, Mk.20 Rockeye II.
- Hệ thống do thám chiến thuật TARPS; hệ thống định vị mục tiêu LANTIRN.
Bay lần đầu : 1985
Trị giá : 38 triệu USD (1998)
Số lượng sản xuất : 55
Quốc gia sử dụng : Mỹ.
Phi cơ so sánh : Boeing F/A-18E/F Super Hornet, McDonnell Douglas F-15E Strike Eagle (Mỹ); Mikoyan Gurevich MiG-25 Foxbat, Sukhoi Su-33 Flanker-D (Liên Xô); Panavia Tornado GR-4 (Anh,Đức,Ý).
.
Xem clip về Grumman F-14D Super TomcatXem clip [2] về F-14D Super Tomcat
NGUỒN :
- en.wikipedia.org
- airwar.ru
- defense.gov
- defense.gov
- youtube.com
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét