DC-6
VẬN TẢI CƠ
Douglas Aircraft Co. (Mỹ)
_____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 03 + 54-102 HK
Dài : 32,18 m
Sải cánh : 35,81 m
Cao : 8,66 m
Trọng lượng không tải : 25.110 kg
Tối đa khi cất cánh : 48.500 kg
Động cơ : 04 động cơ cánh quạt 18 xi-lanh Pratt & Whitney R-2800-CB-16 Double Wasp có sức đẩy 2.500 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 507 km/giờ
Cao độ : 7.600 m
Tầm hoạt động : 4.840 km
Bay lần đầu : 15/02/1946
Số lượng sản xuất : Trên 700 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Argentina, Úc, Bỉ, Bolivia, Brazil, Canada, Chile, Colombia, Dominica, Ecuador, Ai Cập, El Salvador, Ethiopia, Phần Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Guatemala, Haiti, Honduras, Ấn Độ, Iran, Iceland, Ý, Nhật, Jordan, Lebanon, Malta, Mexico, Mozambique, Nicaragua, Nigeria, Hà Lan, New Zealand, Na Uy, Panama, Peru, Philippines, Bồ Đào Nha, Đài Loan, Ả Rập Saudi, Singapore, Việt Nam, Tây Ban Nha, Suriname, Swaziland, Thái Lan, Thụy Sĩ, Anh, Mỹ, Yemen, Nam Tư, Nam Hàn, Paraguay, Zambia.
Phi cơ so sánh : Lockheed C-69 / C-121 Constellation, L-1649A Starliner, Boeing 377 Stratocruiser (Mỹ).
.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét