Thứ Bảy, 1 tháng 3, 2008

North American-Rockwell B-1 Lancer


B-1 Lancer
OANH TẠC CƠ CHIẾN LƯỢC
North American Rockwell (Mỹ)
_____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 04
Dài : 44,5 m
Sải cánh : 41,8 m (24,1m khi xếp lại)
Cao : 10,4 m
Trọng lượng không tải : 87.100 kg
Tối đa khi cất cánh : 216.400 kg
Động cơ : 04 động cơ phản lực General Electric F101-GE-102 có sức đẩy 6.570kg mỗi cái (13.851kg mỗi cái khi tái khai hỏa).
Tốc độ : 1.529 km/giờ
Cao độ : 18.000 m
Tầm hoạt động : 12.000 km
Hỏa lực : 06 đế mang 27.000kg vũ khí bên ngoài và 03 khoang chứa 34.000kg vũ khí bên trong; gồm :
* Bom :
- 84 bom điều khiển hồng ngoại Mk.82AIR.
- 81 bom bừa Mk.82.
- 84 mìn Mk.62 Quickstrike.
- 08 mìn Mk.65.
- 30 bom bầy CBU-87/89/97.
- 30 bom bầy CBU-103/104/105.
- 24 bom định vị GPS GBU-31 JDAM.
- 15 bom định vị GPS GBU-38 JDAM.
- 24 bom Mk.84.
- 144 bom định vị GPS GBU-39.
- 16 bom hạt nhân B61.
* Tên lửa :
- 24 tên lửa không-đối-đất AGM-158 JASSM.
- 12 AGM-154 JSOW.
Bay lần đầu : 23/12/1974
Trị giá : 283,1 triệu USD (1998)
Số lượng sản xuất : 104 chiếc
Quốc gia sử dụng : Mỹ.
Phi cơ so sánh : Tupolev Tu-160 Blackjack, Tu-22M Backfire (Liên Xô).
.

Không có nhận xét nào: