Thứ Bảy, 31 tháng 5, 2008

Sikorsky S-51 / H-5 Dragonfly

S-51 / H-5 Dragonfly
TRỰC THĂNG VẬN TẢI / CỨU HỘ
Sikorsky Aircraft Corp. (Mỹ)
________________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01 + 03 HK
Dài : 12,5 m
Đường kính cánh quạt : 14,6 m
Cao : 3,9 m
Trọng lượng không tải : 1.700 kg
Tối đa khi cất cánh : 2.184 kg
Động cơ : 01 động cơ Pratt & Whitney R-985-AN-5 có sức đẩy 450 ngựa.
Tốc độ : 145 km/giờ
Cao độ : 3.000 m
Tầm hoạt động : 450 km
Bay lần đầu : 18/8/1943
Trị giá : 91.977 USD
Số lượng sản xuất : Trên 300 chiếc
Quốc gia sử dụng : Brazil, Canada, Nhật, Philippines, Thái Lan, Anh, Mỹ, Bỉ, Ai Cập, Pháp, Iraq, Ý, Ceylon, Nam Tư.
Phi cơ so sánh : Bristol 171 Sycamore (Anh); Sikorsky S-49/R-6 Hoverfly (Mỹ); Mil Mi-1 Hare, Yakovlev Yak-100 (Liên Xô).
.

Thứ Sáu, 30 tháng 5, 2008

Bell OH-58 Kiowa Warrior

OH-58 Kiowa Warrior
TRỰC THĂNG TRINH SÁT
Bell Helicopter (Mỹ)
_______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02
Dài : 12,39 m
Đường kính cánh quạt : 10,67 m
Cao : 2,29 m
Trọng lượng không tải : 1.490 kg
Tối đa khi cất cánh : 2.358 kg
Động cơ : 01 động cơ Rolls-Royce T703-AD-700A có sức đẩy 650 ngựa.
Tốc độ : 222 km/giờ
Cao độ : 6.250 m
Tầm hoạt động : 556 km
Hỏa lực : Tên lửa chống tăng AGM-114 Hellfire; tên lửa không-đối-không AIM-92 Stinger; rocket 70mm Hydra 70; đại liên 50 (12,7mm) M296 với 500 đạn.
Bay lần đầu : 10/01/1966
Số lượng sản xuất : Trên 2.200 chiếc
Quốc gia sử dụng : Úc, Áo, Canada, Đài Loan, Cộng hòa Dominican, Ả Rập Saudi, Mỹ.
Phi cơ so sánh : Hughes OH-6 Cayuse / Loach (Mỹ); Cicaré CH-14 Aguilucho / Little Eagle (Argentina).
.

Thứ Năm, 29 tháng 5, 2008

Flettner Fl-282 Kolibri

Fl-282 Kolibri
TRỰC THĂNG TRINH SÁT
Anton Flettner, Flugzeugbau GmbH (Đức)
______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 6,65 m
Đường kính cánh quạt : 11,96 m
Cao : 2,20 m
Trọng lượng không tải : 760 kg
Tối đa khi cất cánh : 1.000 kg
Động cơ : 01 động cơ 07 xi-lanh Bramo Sh.14A có sức đẩy 160 ngựa.
Tốc độ : 150 km/giờ
Cao độ : 3.300 m
Tầm hoạt động : 170 km
Bay lần đầu : 1942
Số lượng sản xuất : 03 chiếc
Quốc gia sử dụng : Đức.
Phi cơ so sánh : Kaman HH-43 Huskie (Mỹ); Focke-Wulf Fw-61, Flettner Fl-265 (Đức); Doblhoff WNF-342 (Áo).
.