Chủ Nhật, 15 tháng 2, 2009

Hawker Hunter


Hawker Hunter
CHIẾN ĐẤU CƠ
Hawker Siddeley (Anh)
________________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 14,00 m
Sải cánh : 10,26 m
Cao : 4,01 m
Trọng lượng không tải : 6.405 kg
Tối đa khi cất cánh : 11.158 kg
Động cơ : 01 động cơ phản lực Rolls-Royce Avon 207 có sức đẩy 4.565 kg.
Tốc độ : 1.150 km/giờ
Cao độ : 15.240 m
Tầm hoạt động : 3.060 km
Hỏa lực : 04 đại bác 30mm ADEN với 150 đạn mỗi súng; 04 ổ rocket Matra với 18 rocket 68mm SNEB mỗi ổ, hoặc 24 rocket 80mm Hispano SURA R80; 04 tên lửa không-đối-không AIM-9 Sidewinder; 04 tên lửa không-đối-đất AGM-65 Maverick; 3.400 kg bom.
Bay lần đầu : 21/7/1951
Số lượng sản xuất : 1.972 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Abu Dhabi, Bỉ, Chile, Đan Mạch, Iraq, Ấn Độ, Jordan, Kenya, Kuwait, Lebanon, Hà Lan, Oman, Peru, Qatar, Rhodesia, Ả Rập Saudi, Anh, Thụy Sĩ, Singapore, Thụy Điển, Brunei, Somalia, Zimbabwe.
Phi cơ so sánh : Breguet Br.1001 Taon, Dassault Mystère (Pháp); North American F-100 Super Sabre (Mỹ); Mikoyan-Gurevich MiG-17 Fresco (Liên Xô); Nanchang Q-5 Fantan (Trung quốc); HAL HF-24 Marut (Ấn Độ); Supermarine Swift, Hawker Sea Hawk, P.1081 (Anh); CAC CA-27 Sabre (Úc); PZL-Mielec Lim-6 (Ba Lan).
.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét