Thứ Sáu, 26 tháng 12, 2008

Republic F-84 Thunderjet

F-84 Thunderjet
CHIẾN ĐẤU / OANH TẠC CƠ
Republic Aviation (Mỹ)
_________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 11,60 m
Sải cánh : 11,10 m
Cao : 3,84 m
Trọng lượng không tải : 5.200 kg
Tối đa khi cất cánh : 10.590 kg
Động cơ : 01 động cơ phản lực Allison J35-A-29 có sức đẩy 2.502 kg.
Tốc độ : 1.000 km/giờ
Cao độ : 12.350 m
Tầm hoạt động : 1.600 km
Hỏa lực : 06 đại liên 50 (12,7mm) Browning M3 với 300 đạn mỗi súng; 2.020 kg rocket và bom.
Bay lần đầu : 28/02/1946
Trị giá : 237.247 USD (F-84G); 769.330 USD (F-84F).
Số lượng sản xuất : 7.524 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Bỉ, Đài Loan, Đan Mạch, Pháp, Đức, Hy Lạp, Iran, Ý, Hà Lan, Na Uy, Bồ Đào Nha, Thái Lan, Thổ Nhĩ Kỳ, Mỹ, Nam Tư.
Phi cơ so sánh : Dassault MD-450 Ouragan (Pháp); de Havilland DH-112 Venom, Gloster Meteor, Hawker Sea Hawk (Anh); Grumman F9F Panther, North American FJ Fury, Chance Vought F6U Pirate (Mỹ); SAAB J32 Lansen (Thụy Điển); Yakovlev Yak-19 (Liên Xô).
.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét