Thứ Sáu, 4 tháng 7, 2008

Focke-Wulf Fw-190 Wurger / Shrike


Fw-190 Wurger / Shrike
CHIẾN ĐẤU CƠ
Focke-Wulf Flugzeugbau AG (Đức)
______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 10,20 m
Sải cánh : 10,50 m
Cao : 3,35 m
Trọng lượng không tải : 3.490 kg
Tối đa khi cất cánh : 4.840 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt 12 xi-lanh Junkers Jumo 213 A-1 có sức đẩy 2.100 ngựa.
Tốc độ : 710 km/giờ
Cao độ : 12.000 m
Tầm hoạt động : 835 km
Hỏa lực : 02 súng máy 13mm MG.131; 02 đại bác 20mm MG.151; 01 bom 500kg.
Bay lần đầu : 01/6/1939
Số lượng sản xuất : 20.051 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Pháp, Đức, Hungary, Nhật, Romania, Thổ Nhĩ Kỳ.
Phi cơ so sánh : Kawasaki Ki-100, Nakajima Ki-44 Shoki, Ki-84 Hayate, Kawanishi N1K-J Shiden (Nhật); Lavochkin La-5, La-7 Fin, Yakovlev Yak-3, Yak-9 Frank, Polikarpov I-185 (Liên Xô); North American P-51 Mustang, Bell P-63 Kingcobra, Republic P-47 Thunderbolt, Chance Vought F4U Corsair, Curtiss P-40 Warhawk (Mỹ); Supermarine Spitfire, Hawker Sea Fury, Typhoon (Anh); CAC CA-15 Kangaroo (Úc); Messerschmitt Bf-109, Me-309 (Đức).
.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét