P-51 Mustang
CHIẾN ĐẤU CƠ
North American Aviation (Mỹ)
______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 10,16 m
Sải cánh : 11,28 m
Cao : 3,38 m
Trọng lượng không tải : 3.195 kg
Tối đa khi cất cánh : 5.215 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Packard Merlin V-1650-9 có sức đẩy 2.218 ngựa.
Tốc độ : 784 km/giờ
Cao độ : 12.680 m
Tầm hoạt động : 1.865 km
Hỏa lực : 06 đại liên 50 (12,7mm) Browning với tổng cộng 1.880 viên đạn; 10 rocket 127mm.
Bay lần đầu : 26/10/1940
Trị giá : 50.985 USD (1945)
Số lượng sản xuất : 15.875 chiếc
Quốc gia sử dụng : Argentina, Úc, Bolivia, Canada, Đài Loan, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominican, El Salvador, Pháp, Guatemala, Haiti, Honduras, Indonesia, Israel, Ý, Nhật, Hà Lan, Nicaragua, New Zealand, Philippines, Ba Lan, Somalia, Nam Phi, Nam Hàn, Liên Xô, Sri Lanka, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Anh, Uruguay, Venezuela.
Phi cơ so sánh : CAC CA-15 Kangaroo (Úc); Focke-Wulf Fw-190 Shrike, Messerschmitt Bf-109 (Đức); Yakovlev Yak-3, Yak-9 Frank, Lavochkin La-5, La-9 Fritz, La-11 Fang (Liên Xô); Martin-Baker MB-5, Supermarine Spitfire, Spiteful (Anh); Bell P-63 Kingcobra (Mỹ); Kawasaki Ki-100, Kawanishi N1K-J Shiden (Nhật); Fiat G-55 Centauro, Reggiane Re.2005 Sagittario (Ý).
.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét